Cần lắm thông số kỹ thuật của toyota 2az-fe 2.4l

sinhvienotongheo
Bình luận: 27Lượt xem: 5,853

subinnamkha

Tài xế O-H
bác nào biết thông số kích thước của pít tông ,thanh truyền ,trục khuỷu của động cơ toyota 2az- fe 2.4l thì cho e xin với ạ, e cần gấp.
Bác đưa mail đây, tôi gởi bác tài liệu của con nầy.
 

sinhvienotongheo

Tài xế O-H
THÔNG SỐ SỬA CHỮA CỦA CƠ CẤU CƠ KHÍ CỦA ĐỘNG CƠ 2AZ-FE TRÊN XE CAMRY

Thời điểm đánh lửa

Với Các cực TC và CG của giắc DLC3 không được nối với nhau

5 đến 15°BTC ở tốc độ không tải

Tốc độ không tải

610 đến 710 rpm

Áp suất nén

Áp suất nén

1.360 MPa (13.9 kgf/cm2, 198 psi)

Áp suất nhỏ nhất

0.98 MPa (10 kgf/cm2, 142 psi)

Áp suất chênh lệch giữa các xilanh

100 kPa (1.0 kgf/cm2, 14 psi)

Khe hở xupáp (Động cơ nguội)

Xupáp nạp

0.19 đến 0.29 mm

Xả

0.38 đến 0.48 mm

Trục cân bằng

Khe hở dọc trục tiêu chuẩn

0.050 đến 0.090 mm

Khe hở dọc trục lớn nhất

0.09 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.004 đến 0.049 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.049 mm

Đường kính lỗ cổ trục trên hộp trục cân bằng

Dấu 1

26.000 đến 26.006 mm

Dấu 2

26.007 đến 26.012 mm

Dấu 3

26.013 đến 26.018 mm

Đường kính cổ trục

Dấu 1

22.985 đến 23.000 mm

Dấu 2

22.985 đến 23.000 mm

Dấu 3

22.985 đến 23.000 mm

Chiều dài tiêu chuẩn của bu lông

58.3 đến 59.7 mm

Chiều dài lớn nhất của bu lông

60.3 mm

Chiều dày thành giữa của bạc

Dấu 1

1.486 đến 1.489 mm

Dấu 2

1.490 đến 1.492 mm

Dấu 3

1.493 đến 1.495 mm

Bánh răng dẫn động bơm dầu

Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)

48.2 mm

Bánh răng trục dẫn động bơm dầu

Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)

48.2 mm

Bánh răng phối khí trục khuỷu

Đường kính tối thiểu của đĩa xích (gồm cả xích)

51.6 mm

Ray trượt của bộ căng xích

Độ mòn lớn nhất

1.0 mm

Bộ giảm rung xích số 1

Độ mòn lớn nhất

1.0 mm

Tấm bắt bộ căng xích

Độ mòn lớn nhất

0.5 mm

Bulông bắt nắp quy lát

Chiều dài tiêu chuẩn của bu lông

141.3 đến 142.7 mm

Chiều dài lớn nhất của bu lông

144.2 mm

Xích

Độ giãn dài lớn nhất của xích

114.5 mm

Xích số 2

Độ giãn dài lớn nhất của xích

102.2 mm

Cụm bánh răng phối khí trục cam

Đường kính bánh răng hoặc đĩa xích nhỏ nhất (gồm cả xích)

97.3 mm

Đĩa xích phối khí trục cam

Đường kính bánh răng hoặc đĩa xích nhỏ nhất (gồm cả xích)

97.3 mm

Trục cam (nạp)

Độ đảo lớn nhất

0.03 mm

Chiều cao vấu cam tiêu chuẩn

47.306 đến 47.406 mm

Chiều cao vấu cao nhỏ nhất

47.196 mm

Đường kính cổ trục số 1

35.971 đến 35.985 mm

Đường kính cổ trục bên ngoài

22.959 đến 22.975 mm

Khe hở dọc trục tiêu chuẩn

Xupáp nạp

0.040 đến 0.095 mm

Khe hở dọc trục lớn nhất

0.110 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

Bạc cổ trục số 1 Dấu 1

0.007 đến 0.037 mm

Bạc cổ trục số 1 Dấu 2

0.008 đến 0.036 mm

Bạc cổ trục số 1 Dấu 3

0.009 đến 0.036 mm

Các cổ trục khác

0.025 đến 0.062 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.070 mm

Đường kính lỗ trục trên nắp quy lát

Dấu 1

40.000 đến 40.008 mm

Dấu 2

40.009 đến 40.017 mm

Dấu 3

40.018 đến 40.025 mm

Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn

Dấu 1

2.000 đến 2.004 mm

Dấu 2

2.005 đến 2.008 mm

Dấu 3

2.009 đến 2.012 mm

Đường kính cổ trục cam

Dấu 1

35.971 đến 35.985 mm

Dấu 2

35.971 đến 35.985 mm

Dấu 3

35.971 đến 35.985 mm

Trục cam số 2 (Xả)

Độ đảo lớn nhất

0.03 mm

Chiều cao vấu cam tiêu chuẩn

45.983 đến 46.083 mm

Chiều cao tối thiểu của vấu cam

45.873 mm

Đường kính cổ trục số 1

35.971 đến 35.985 mm

Đường kính của các cổ trục khác

22.959 đến 22.975 mm

Khe hở dọc trục tiêu chuẩn

Xả

0.080 đến 0.135 mm

Khe hở dọc trục lớn nhất

0.150 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

Cổ trục số 1

0.015 đến 0.054 mm

Các cổ trục khác

0.025 đến 0.062 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.100 mm

Đường kính lỗ trục trên nắp quy lát

Dấu 1

40.000 đến 40.008 mm

Dấu 2

40.009 đến 40.017 mm

Dấu 3

40.018 đến 40.025 mm

Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn

Dấu 1

2.000 đến 2.004 mm

Dấu 2

2.005 đến 2.008 mm

Dấu 3

2.009 đến 2.012 mm

Đường kính cổ trục cam

Dấu 1

35.971 đến 35.985 mm

Dấu 2

35.971 đến 35.985 mm

Dấu 3

35.971 đến 35.985 mm

Đường ống góp nạp

Độ vênh lớn nhất

0.20 mm

Đường ống góp xả

Độ vênh lớn nhất

0.70 mm

Nắp quy lát

Độ vênh lớn nhất

Phía thân máy

0.05 mm

Phía đường ống góp nạp

0.08 mm

Phía đường ống góp xả

0.08 mm

Lò xo nén bên trong

Chiều dài tự do

47.43 mm

Độ lệch lớn nhất

1.6 mm

Xupáp nạp

Chiểu dài toàn bộ tiêu chuẩn

101.71 mm

Chiều dài toàn bộ nhỏ nhất

101.21 mm

Đường kính thân xupáp

5.470 đến 5.485 mm

Độ dày của nấm xupáp tiêu chuẩn

1.05 đến 1.45 mm

Độ dày tối thiểu của nấm xupáp

0.50 mm

Xupáp xả

Chiểu dài toàn bộ tiêu chuẩn

101.15 mm

Chiều dài toàn bộ nhỏ nhất

100.70 mm

Đường kính thân xupáp

5.465 đến 5.480 mm

Độ dày của nấm xupáp tiêu chuẩn

1.20 đến 1.60 mm

Độ dày tối thiểu của nấm xupáp

0.50 mm

Bạc dẫn hướng xupáp nạp

Đường kính trong của bạc

5.510 đến 5.530 mm

Khe hở dầu của bạc tiêu chuẩn

0.025 đến 0.060 mm

Khe hở dầu tối thiểu của bạc

0.080 mm

Đường kính lỗ bạc

Dùng STD

10.285 đến 10.306 mm

Dùng loại O/S 0.05

10.335 đến 10.356 mm

Chiều cao phần nhô lên

9.6 đến 10.0 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.025 đến 0.060 mm

Bạc dẫn hướng xupáp xả

Đường kính trong của bạc

5.510 đến 5.530 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.030 đến 0.065 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.100 mm

Đường kính lỗ bạc

Dùng STD

10.285 đến 10.306 mm

Dùng loại O/S 0.05

10.335 đến 10.356 mm

Chiều cao phần nhô lên

9.6 đến 10.0 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.030 đến 0.065 mm

Con đội xupáp

Đường kính con đội

30.966 đến 30.976 mm

Đường kính lỗ con đội

31.009 đến 31.025 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.033 đến 0.059 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.070 mm

Thanh truyền

Khe hở dọc trục tiêu chuẩn

0.160 đến 0.362 mm

Khe hở dọc trục lớn nhất

0.362 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.024 đến 0.048 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.08 mm

Đường kính lỗ đầu to thanh truyền (Tham khảo)

Dấu 1

51.000 đến 51.007 mm

Dấu 2

51.008 đến 51.013 mm

Dấu 3

51.014 đến 51.020 mm

Độ dày ở thành giữa bạc thanh truyền (Tham khảo)

Dấu 1

1.485 đến 1.488 mm

Dấu 2

1.489 đến 1.491 mm

Dấu 3

1.492 đến 1.494 mm

Đường kính chốt khuỷu (Tham khảo)

Dấu 1

47.990 đến 48.000 mm

Dấu 2

47.990 đến 48.000 mm

Dấu 3

47.990 đến 48.000 mm

Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền

22.005 đến 22.014 mm

Đường kính lỗ đầu nhỏ thanh truyền (Tham khảo)

Dấu A

22.005 đến 22.008 mm

Dấu B

22.009 đến 22.011 mm

Dấu C

22.012 đến 22.014 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.005 đến 0.011 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.017 mm

Độ không thẳng trên 100 mm tối đa của thanh truyền

0.05 mm

Độ xoắn trên 100 mm chiều dài tối đa của thanh truyền

0.15 mm

Bu lông thanh truyền

Đường kính tiêu chuẩn

7.2 đến 7.3 mm

Đường kính lớn nhất

7.0 mm

Thân máy

Độ vênh lớn nhất

0.05 mm

Đường kính lỗ xylanh tiêu chuẩn

86.000 đến 86.013 mm

Đường kính lỗ xilanh lớn nhất

86.133 mm

Píttông

Đường kính tiêu chuẩn của píttông

85.967 đến 85.977 mm

Khe hở dầu của píttông tiêu chuẩn

0.021 đến 0.044 mm

Khe hở dầu píttông lớn nhất

0.10 mm

Dấu đường kính lỗ chốt píttông

22.001 đến 22.010 mm

Đường kính lỗ chốt píttông (Tham khảo)

Dấu A

22.001 đến 22.004 mm

Dấu B

22.005 đến 22.007 mm

Dấu C

22.008 đến 22.010 mm

Xéc măng

Khe hở rãnh xéc măng

Xéc măng số 1

0.020 đến 0.070 mm

Xéc măng số 2

0.020 đến 0.060 mm

Xéc măng dầu

0.070 đến 0.150 mm

Khe mở miệng xéc măng tiêu chuẩn

Xéc măng số 1

0.22 đến 0.32 mm

Xéc măng số 2

0.47 đến 0.62 mm

Xéc măng dầu

0.10 đến 0.35 mm

Khe hở miệng xéc măng lớn nhất

Xéc măng số 1

0.89 mm

Xéc măng số 2

1.37 mm

Xéc măng dầu

0.73 mm

Chốt pittông

Đường kính chốt píttông tiêu chuẩn

21.997 đến 22.006 mm

Đường kính chốt píttông (Tham khảo)

Dấu A

21.997 đến 22.000 mm

Dấu B

22.001 đến 22.003 mm

Dấu C

22.004 đến 22.006 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.001 đến 0.007 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.013 mm

Trục Khuỷu

Khe hở dọc trục tiêu chuẩn

0.040 đến 0.240 mm

Khe hở dọc trục lớn nhất

0.30 mm

Độ dày của đệm dọc trục

1.930 đến 1.980 mm

Đường kính lỗ ngõng cổ khuỷu trên thân máy (Tham khảo)

Dấu 0

59.000 đến 59.002 mm

Dấu 1

59.003 đến 59.004 mm

Dấu 2

59.005 đến 59.006 mm

Dấu 3

59.007 đến 59.009 mm

Dấu 4

59.010 đến 59.011 mm

Dấu 5

59.012 đến 59.013 mm

Dấu 6

59.014 đến 59.016 mm

Đường kính cổ khuỷu

54.988 đến 55.000 mm

Đường kính cổ khuỷu (Tham khảo)

Dấu 0

54.999 đến 55.000 mm

Dấu 1

54.997 đến 54.998 mm

Dấu 2

54.995 đến 54.996 mm

Dấu 3

54.993 đến 54.994 mm

Dấu 4

54.991 đến 54.992 mm

Dấu 5

54.988 đến 54.990 mm

Độ dày ở giữa thành bạc tiêu chuẩn (Tham khảo)

Dấu 1

1.993 đến 1.996 mm

Dấu 2

1.997 đến 1.999 mm

Dấu 3

2.000 đến 2.002 mm

Dấu 4

2.003 đến 2.005 mm

Độ đảo lớn nhất

0.03 mm

Khe hở dầu tiêu chuẩn

0.017 đến 0.040 mm

Khe hở dầu lớn nhất

0.060 mm

Độ côn và độ đảo lớn nhất của cổ khuỷu

0.003 mm

Độ côn và độ đảo lớn nhất của cổ biên

0.003 mm

Đường kính cổ biên

47.990 đến 48.000 mm

Bulông bắt nắp bạc trục khuỷu

Đường kính tiêu chuẩn

7.5 đến 7.6 mm

Đường kính nhỏ nhất

7.5 mm
cảm ơn cụ nhiều
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên