Các mã lệnh thường dùng trong lập trình CNC

V
Bình luận: 0Lượt xem: 4,553

vietms

Tài xế O-H
CÁC MÃ LỆNH THƯỜNG DÙNG TRONG LẬP TRÌNH
MÃ LỆNH G TRONG LẬP TRÌNH
Ø Các dạng tọa độ
ü Tọa độ tuyệt đối G90.
ü Tọa độ tương đối G91.
Ø Các lệnh di chuyển
ü Di chuyển nhanh G00.
ü Di chuyển thẳng G01.
ü Di chuyển theo cung tròn G02, G03.
ü Thực hiện dừng tạm thời G04.
Ø Lựa chọn mặt phẳng gia công: G17, G18, G19.
Ø Khai báo đơn vị gia công
ü Khai báo đơn vị gia công hệ Inh: G20.
ü Khai báo đơn vị gia công hệ Mét: G21.
Ø Bù trừ bán kính dụng cụ: G40, G41, G42.
Ø Bù trừ chiều dài dụng cụ : G43 , G44 , G49.
Ø Lựa chọn hệ tọa độ phôi :G92, G54 > G59.
Ø Chu trình khoan: G80, G81, G82, G83.
MÃ LỆNH M TRONG LẬP TRÌNH
Ø Bảng mã M trong lập trình.
ü Dừng chương trình và dùng lựa chọn: M00, M01.
ü Quay và dừng trục chính: M03, M04, M05.
ü Thay đổi dụng cụ: M06.
ü Bật tắt dung dịch tưới nguội: M08, M09.
ü Bật tắt quá trình thổi khí: M51, M59.
ü Gọi chương trình con và trở về từ chương trình con: M98, M99.
MÃ LỆNH T, S, F, D H
Ø Mã lệnh gọi dụng cụ: T.
Ø Mã lệnh điều khiển trục chính: S.
Ø Mã lệnh điều khiển tốc độ tiến dao: F.
Ø Mã lệnh bù trừ bán kính dụng cụ : D.
Ø Mã lệnh xác định địa chỉ bù trừ chiều dài dụng cụ : H.
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên