thangka751
Tài xế O-H
Để viết một CV hoàn hảo bằng tiếng mẹ đẻ đã không phải là chuyện đơn giản thì việc viết CV bằng tiếng Anh như thế nào cho đúng, cho hấp dẫn nhà tuyển dụng còn phức tạp hơn nhiều. Dưới đây là một số phương pháp để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc viết một cv tieng anh gửi đến nhà tuyển dụng.
1. Không cần đặt tiêu đề cho CV
Khi viết CV bạn không cần thiết phải đặt tiêu đề là “Curriculum Vitae”, vì bản thân nó đã rõ nghĩa là một sơ yếu lý lịch. Bạn chỉ cần đặt tiêu đề là tên của mình ở giữa trang, được viết to vừa, nổi bật để gây ấn tượng cho nhà tuyển dụng.
2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Không nhất thiệt bạn phải sử dụng quá nhiều từ hoa mỹ trong CV của mình. Câu cú, từ ngữ và cú pháp đơn giản nhưng rõ nghĩa cũng đủ hấp dẫn nhà tuyển dụng. Vì nhiều nhà tuyển dụng chỉ lướt qua CV của bạn và nắm các “key words”. Do đó, nếu câu cú và từ ngữ quá phức tạp, đôi khi sẽ khó để nhà tuyển dụng nắm được ý các bạn cần diễn đạt.
3. Sử dụng động từ dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về cách chia các động từ đó. Cách giúp CV trông trạng trọng hơn là sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Cách viết như vậy cũng giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác ý chính trong CV của bạn.
Xem thêm:mẫu cv tiếng anh thông dụng
4. Viết câu ngắn gọn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ nội dung. Thay vì viết một câu dài ngoằn, bạn nên tách thành nhiều câu ngắn gọn đơn giản, dễ hiểu.
5. Tránh sử dụng các từ sáo rỗng
Một số từ cần cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình:
1. Aggressive – Năng nổ
2. Ambitious – Tham vọng
3. Competent – Có khả năng
4. Creative – Sáng tạo
5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
6. Determined – Quyết đoán
7. Efficient – Hiệu quả
8. Experienced – Kinh nghiệm
9. Flexible – Linh hoạt
10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
11. Hard-working – Chăm chỉ
12. Independent – Độc lập
13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt
15. Logical – Suy nghĩ logic
16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
17. Meticulous – Tỉ mỉ
18. People person – Người của công chúng
19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
20. Reliable – Đáng tin cậy
21. Resourceful – Tháo vát
22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
23. Successful- Thành công
24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt
25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt
Xem thêm:mẫu thư tiếng anh thương mại
1. Không cần đặt tiêu đề cho CV
Khi viết CV bạn không cần thiết phải đặt tiêu đề là “Curriculum Vitae”, vì bản thân nó đã rõ nghĩa là một sơ yếu lý lịch. Bạn chỉ cần đặt tiêu đề là tên của mình ở giữa trang, được viết to vừa, nổi bật để gây ấn tượng cho nhà tuyển dụng.
2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Không nhất thiệt bạn phải sử dụng quá nhiều từ hoa mỹ trong CV của mình. Câu cú, từ ngữ và cú pháp đơn giản nhưng rõ nghĩa cũng đủ hấp dẫn nhà tuyển dụng. Vì nhiều nhà tuyển dụng chỉ lướt qua CV của bạn và nắm các “key words”. Do đó, nếu câu cú và từ ngữ quá phức tạp, đôi khi sẽ khó để nhà tuyển dụng nắm được ý các bạn cần diễn đạt.
3. Sử dụng động từ dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về cách chia các động từ đó. Cách giúp CV trông trạng trọng hơn là sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Cách viết như vậy cũng giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác ý chính trong CV của bạn.
Xem thêm:
4. Viết câu ngắn gọn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ nội dung. Thay vì viết một câu dài ngoằn, bạn nên tách thành nhiều câu ngắn gọn đơn giản, dễ hiểu.
5. Tránh sử dụng các từ sáo rỗng
Một số từ cần cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình:
1. Aggressive – Năng nổ
2. Ambitious – Tham vọng
3. Competent – Có khả năng
4. Creative – Sáng tạo
5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ
6. Determined – Quyết đoán
7. Efficient – Hiệu quả
8. Experienced – Kinh nghiệm
9. Flexible – Linh hoạt
10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt
11. Hard-working – Chăm chỉ
12. Independent – Độc lập
13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ
14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt
15. Logical – Suy nghĩ logic
16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc
17. Meticulous – Tỉ mỉ
18. People person – Người của công chúng
19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp
20. Reliable – Đáng tin cậy
21. Resourceful – Tháo vát
22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân
23. Successful- Thành công
24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt
25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt
Xem thêm: