Cách viết CV Tiếng Anh

T
Bình luận: 1Lượt xem: 856

thangka751

Tài xế O-H
Để viết một CV hoàn hảo bằng tiếng mẹ đẻ đã không phải là chuyện đơn giản thì việc viết CV bằng tiếng Anh như thế nào cho đúng, cho hấp dẫn nhà tuyển dụng còn phức tạp hơn nhiều. Dưới đây là một số phương pháp để bạn có thể dễ dàng hơn trong việc viết một cv tieng anh gửi đến nhà tuyển dụng.
1. Không cần đặt tiêu đề cho CV
Khi viết CV bạn không cần thiết phải đặt tiêu đề là “Curriculum Vitae”, vì bản thân nó đã rõ nghĩa là một sơ yếu lý lịch. Bạn chỉ cần đặt tiêu đề là tên của mình ở giữa trang, được viết to vừa, nổi bật để gây ấn tượng cho nhà tuyển dụng.

2. Sử dụng tiếng Anh đơn giản
Không nhất thiệt bạn phải sử dụng quá nhiều từ hoa mỹ trong CV của mình. Câu cú, từ ngữ và cú pháp đơn giản nhưng rõ nghĩa cũng đủ hấp dẫn nhà tuyển dụng. Vì nhiều nhà tuyển dụng chỉ lướt qua CV của bạn và nắm các “key words”. Do đó, nếu câu cú và từ ngữ quá phức tạp, đôi khi sẽ khó để nhà tuyển dụng nắm được ý các bạn cần diễn đạt.

3. Sử dụng động từ dạng V-ing
Khi liệt kê trong CV tiếng Anh, bạn nên bắt đầu bằng một động từ và phải nhất quán về cách chia các động từ đó. Cách giúp CV trông trạng trọng hơn là sử dụng động từ dưới dạng V-ing. Cách viết như vậy cũng giúp nhà tuyển dụng dễ dàng nắm bắt nhanh và chính xác ý chính trong CV của bạn.


Xem thêm: mẫu cv tiếng anh thông dụng



4. Viết câu ngắn gọn
CV tiếng Anh yêu cầu phải trình bày thật ngắn gọn nhưng đầy đủ nội dung. Thay vì viết một câu dài ngoằn, bạn nên tách thành nhiều câu ngắn gọn đơn giản, dễ hiểu.

5. Tránh sử dụng các từ sáo rỗng
Một số từ cần cẩn thận khi đưa vào CV tiếng Anh của mình:

1. Aggressive – Năng nổ

2. Ambitious – Tham vọng

3. Competent – Có khả năng

4. Creative – Sáng tạo

5. Detail-oriented – Chú ý đến từng chi tiết nhỏ

6. Determined – Quyết đoán

7. Efficient – Hiệu quả

8. Experienced – Kinh nghiệm

9. Flexible – Linh hoạt

10. Goal-oriented – Định hướng mục tiêu tốt

11. Hard-working – Chăm chỉ

12. Independent – Độc lập

13. Innovative – Đột phá trong suy nghĩ

14. Knowledgeable – Có kiến thức tốt

15. Logical – Suy nghĩ logic

16. Motivated – Có khả năng thúc đẩy người khác làm việc

17. Meticulous – Tỉ mỉ

18. People person – Người của công chúng

19. Professional – Phong cách làm việc chuyên nghiệp

20. Reliable – Đáng tin cậy

21. Resourceful – Tháo vát

22. Self-motivated – Có khả năng tự tạo ra động lực cho bản thân

23. Successful- Thành công

24. Team player – Kỹ năng làm việc nhóm tốt

25. Well-organized – Có khả năng tổ chức công việc tốt

Xem thêm: mẫu thư tiếng anh thương mại
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên