Đọc giúp cầu chì trên xe Innova

L
Bình luận: 14Lượt xem: 43,357

linhbn

Tài xế O-H
Em vẫn không biết một số cầu chì trên xe Toyota mong anh nào biết chỉ giúp em với, Thanks
Những cái cầu chì em không biết là:
7.5A Dome,
15A RAD,
7.5A ECU-B,
20A H-LP LR,
20A H-LP LL,
20A H-LP RH,
20A H-LP LH,
30A DDC,
7.5A ALT-S,
10A ETCS,
20A A/F,
100 ALT,
50A BATT-PL
20A AM2,
40A MAIN,
50A A-PUMP,
40A FR-HTR,
40A RR-CLR
Cho hỏi luôn là tại sao cái ABS có tới 2 cầu chì mà một cái là 30A một cái là 40A
Rơ le không biết:
A/F
DIM RLY
H-LR RLY
F-PMP
[/IMG]
[/IMG]


 

nhatand1

Tài xế O-H
Cầu chì 100A là cầu chì máy phát, 50A cầu chì bơm xăng, 40A: cầu chì phanh ABS, cầu chì tổng, cầu chì 30A cầu chì ABS số 2. FOG: đèn sương mù, HORN: còi xe, EFI: phun xăng điện tử, ECU-B: cầu chì nguồn ACCU,mấy cái còn lại nhìn không rõ
 

linhbn

Tài xế O-H
Cầu chì 100A là cầu chì máy phát, 50A cầu chì bơm xăng, 40A: cầu chì phanh ABS, cầu chì tổng, cầu chì 30A cầu chì ABS số 2. FOG: đèn sương mù, HORN: còi xe, EFI: phun xăng điện tử, ECU-B: cầu chì nguồn ACCU,mấy cái còn lại nhìn không rõ
Em đã ghi lại những cầu chì và rờ le không biết, mong mấy anh đọc giúp em! Thanks!
 

ngocanh_102

Tài xế O-H
7.5A Dome là đèn trần
15A RAD là radio
7.5A ECU-B đoán là cọc B của ECU
H−LP(RL) : Right−hand headlight (low beam) đèn cốt bên phải
H−LP(LL) : Left−hand headlight (low beam) đèn cốt bên trái
H−LP(RH): Right−hand headlight (high beam) đèn pha phải
H−LP(LH): Left−hand headlight (high beam) đèn pha trái
30A DCC : là direct circuit connection, cái cầu chì này cấp nguồn trực tiếp không cần đi qua khóa, nghĩa là luôn có nguồn từ ắc quy cấp cho cầu chì này, cái này dùng cho đèn trần, radio ....
7.5A ALT-S : cầu chì hệ thống sạc, của máy phát, đoán là cực S của máy phát
10A ETCS là Electronic throttle control system nghĩa là hệ thống điều khiển bướm ga điện tử
20A A/F đoán là Air/Fuel, đoán là của cảm biến oxy, đoán là của bộ sấy nóng cảm biến
100 ALT cầu chì này đoán là cầu chì nguồn từ máy phát cung cấp cho toàn bộ tải tiêu thụ điện trên xe, chắc là để bảo vệ tải khi máy phát phát ra điện cao quá
20A AM2 là cái cầu chì trước chân AM2 của ổ khóa, chân AM2 sẽ thông với IG2 và ST2 khi bật khóa ở vị trí khởi động
40A MAIN đoán là cái cầu chì đầu tiên nằm giữa Ắc quy và cầu chì ALT, AM, nguồn từ ắc quy phải qua cầu chì này
40A FR-HTR đoán là front heater, đoán là của hệ thống điều hòa, chắc là của da`n no'ng
40A RR-CLR đoán là rear clutch, đoán là của ly hợp máy nén của hệ thống điều hòa không khí sau


Bạn tham khảo một số file sau:
http://www.e-toyotaclub.com/th/TcCpImage/Car/CARY/Manual/en/08341_350.pdf
http://www.toyota.com/t3Portal/document/om/OM20735U/pdf/8.pdf
http://www.mediafire.com/?9bbkc7zlzu5xbw3
Sử dụng từ điển chuyên ngành prodict hoặc của đại học sư phạm kỹ thuật Thủ Đức để hiểu.
 

MyPower

Tài xế O-H
Fuse System
7.5A ALT-S Charging
7.5A DOME Accessory Meter
Audio System
Clock (w/ Accessory Meter)
Clock (w/o Accessory Meter)
Combination Meter
Door Lock Control
ECT
Engine Control
Headlight
Illumination
Interior Light
Key Reminder
Light Reminder
Parking Assist (TOYOTA Parking Assist-Sensor) (From Sep. 2008 Production)
Taillight
Theft Deterrent
7.5A ECU-B ((Before Sep. 2008 Production)) Door Lock Control
Interior Light
Theft Deterrent
Wireless Door Lock Control
10A ECU-B ((From Sep. 2008 Production)) Door Lock Control
Interior Light
Theft Deterrent
Wireless Door Lock Control
10A ETCS ECT
Engine Control
10A HORN Horn
Theft Deterrent
15A FOG Front Fog Light
15A RAD Audio System
15A TURN-HAZ Turn Signal and Hazard Warning Light
20A H-LP LH Headlight
20A H-LP RH Headlight
25A EFI ECT
Engine Control
30A ABS NO.2 ABS
30A AM2 Starting
40A ABS NO.1 ABS
40A FR HTR Air Conditioner (Front)
40A RR CLR Air Conditioner (Rear)
50A BATT P/I ECT
Engine Control
100A ALT Charging


Fuse System
7.5A ACC Accessory Meter
Audio System
Clock (w/ Accessory Meter)
Clock (w/o Accessory Meter)
Power Outlet
Remote Control Mirror
Shift Lock
7.5A IGN ECT
Engine Control
SRS
7.5A MET ABS
Accessory Meter
Audio System
Charging
Clock (w/ Accessory Meter)
Combination Meter
Door Lock Control
ECT
Engine Control
Illumination
Key Reminder
Light Reminder
Parking Assist (TOYOTA Parking Assist-Sensor) (From Sep. 2008 Production)
Seat Belt Warning
SRS
Taillight
7.5A OBD Engine Control
7.5A ST ECT
Engine Control
Starting
Theft Deterrent
10A A/C Air Conditioner (Front)
10A ECU-IG&GAUGE ABS
Accessory Meter
Air Conditioner (Front)
Air Conditioner (Rear)
Audio System
Back-Up Light
Charging
Clock (w/ Accessory Meter)
Combination Meter
Door Lock Control
ECT
Engine Control
Parking Assist (TOYOTA Parking Assist-Sensor) (From Sep. 2008 Production)
Rear Window Defogger
Seat Belt Warning
Shift Lock
Theft Deterrent
Turn Signal and Hazard Warning Light
Wireless Door Lock Control
10A STOP ABS
ECT
Engine Control
Shift Lock
Stop Light
10A TAIL Accessory Meter
Clock (w/ Accessory Meter)
Clock (w/o Accessory Meter)
Engine Control
Front Fog Light
Illumination
Key Reminder
Light Reminder
Taillight
15A CIG Cigarette Lighter
15A INJ Accessory Meter
Clock (w/ Accessory Meter)
Combination Meter
Engine Control
Ignition
15A PWR OUT Power Outlet
20A WIP Front Wiper and Washer
Rear Wiper and Washer


Fuse System
20A DEF Engine Control
Rear Window Defogger
25A DOOR Door Lock Control
Theft Deterrent
Wireless Door Lock Control
30A PWR Power Window
 

ntd990

Tài xế O-H
H−LP RL : Right−Low đèn cốt bên phải
H−LP LL : Left−Low đèn cốt bên trái
H−LP RH: Right−High đèn pha phải
H−LP LH: Left−High đèn pha trái
 

lmt1992

Tài xế O-H
Tổng hợp các cụm từ viết tắt TOYOTA. Cho ai cần:
_ Trouble Code Toyota
_ Using Toyota Wiring Diagram
_ Tổng hợp viết tắt thông dụng
 

Trong89

Tài xế O-H
7.5A Dome là đèn trần
15A RAD là radio
7.5A ECU-B đoán là cọc B của ECU
H−LP(RL) : Right−hand headlight (low beam) đèn cốt bên phải
H−LP(LL) : Left−hand headlight (low beam) đèn cốt bên trái. Em biết thế
H−LP(RH): Right−hand headlight (high beam) đèn pha phải
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên