Tên gọi các giắc cắm của hộp ECU TOYOTA

T
Bình luận: 14Lượt xem: 8,995

thanhluanauto

Tài xế O-H
Tên gọi các giắc cắm của hộp ECU TOYOTA
E01 :mát động cơ
E02 :mát động cơ
No10 : béc phun
No20 : béc phun
STA :công tắc khởi động
IGT : bộ đánh lửa
IGF : bộ đánh lửa
NE :delco
G:delco
G- :delco
E21 :mát cảm biến
E2 :mát cảm biến
SEL :mát cảm biến
E1 :mát động cơ
VF :ổ giắt kiểm tra
VAF : bộ chiết áp
FPU :van chân không bộ điều áp xăng
V.ISC :van chân không tăng tốc galangti
STH :công tắc van chân không
IDL :cảm biến vị trí bướm ga
VTA :cảm biến vị trí bướm ga
THA :cảm biến nhiệt độ không khí nạp
THW :cảm biến nhiệt độ nước
VCC :cảm biến chân không
PIM :cảm biến chân không
SPD :cảm biến vận tốc
FC :rơle mở mạch bơm xăng
A/C :công tắc máy lạnh
W :đèn báo check
HT :cảm biến oxy
STP :công tắc đèn stop
VC :thiết bị đo khí nạp
VS :thiết bị do khí nạp
R/P :công tắc kiểm soát xăng
BATT:ắc quy
+B1:rơle chính
+B :rơle chính
 

sinhduong1410

Tài xế O-H
Tên gọi các giắc cắm của hộp ECU TOYOTA
E01 :mát động cơ
E02 :mát động cơ
No10 : béc phun
No20 : béc phun
STA :công tắc khởi động
IGT : bộ đánh lửa
IGF : bộ đánh lửa
NE :delco
G:delco
G- :delco
E21 :mát cảm biến
E2 :mát cảm biến
SEL :mát cảm biến
E1 :mát động cơ
VF :ổ giắt kiểm tra
VAF : bộ chiết áp
FPU :van chân không bộ điều áp xăng
V.ISC :van chân không tăng tốc galangti
STH :công tắc van chân không
IDL :cảm biến vị trí bướm ga
VTA :cảm biến vị trí bướm ga
THA :cảm biến nhiệt độ không khí nạp
THW :cảm biến nhiệt độ nước
VCC :cảm biến chân không
PIM :cảm biến chân không
SPD :cảm biến vận tốc
FC :rơle mở mạch bơm xăng
A/C :công tắc máy lạnh
W :đèn báo check
HT :cảm biến oxy
STP :công tắc đèn stop
VC :thiết bị đo khí nạp
VS :thiết bị do khí nạp
R/P :công tắc kiểm soát xăng
BATT:ắc quy
+B1:rơle chính
+B :rơle chính

bác ơi bác có tài liệu tên gọi giắc cắm của hãng honda k cho em với.em đang cần lắm mà tìm k ra
 

phuongtroimiendong88

Tài xế O-H
e mới xin dược cái này các bác tham khảo cùng nếu mà chỗ nào không hợp lý mong các bác sua lun
ABS: Hệ thống chống bó cứng phanh
ACC1: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
ACC2: Tín hiệu tăng tốc No1(Từ cảm biến vị trí bướm ga)
A/C: Điều hòa không khí
ACMG: Khớp tự của điều hòa ko khí
Al: Phun khí
AS: Hút khí
A/D: Hệ thống điều khiển chân ga tự động
+B: Cực dương Ắc quy
+B1: Ắc quy No1
BATT: Ắc quy
BF: Khắc phục hư hỏng ắc quy
DFG: Bộ sấy kính
E01: Nối mát No.01
E02: Nối mát No.01
E1: Nối mát No.1
E2: Nối mát No.2
ECT: Hệ thống điều khiển hộp số tự động
ELS: Tín hiệu phụ tải điện
EGR: Hệ thống luân hồi khí xả
FC: Điều khiển bơm nhiên liệu
FP: Rơ le điều khiển bơm nhiên liệu
FPU: Tăng áp suất nhiên liệu
FS: Rơ le chức ngăng an toàn
G: Nối đất (tín hiệu góc trục khuỷu)
G1: Nối đất No.1 (tín hiệu góc trục khuỷu)
G2: Nối đất No.2(tín hiệu góc trục khuỷu)
G-: Nối đất âm
HAC: Bộ bù độ cao
HF: Bộ sấy cho cảm biến oxy hay cảm biến hỗn hợp nhạt
IDL: Tín hiệu ko tải
IGDA: Tín hiệu phân phối đánh lửa A
IGDB: Tín hiệu phân phối đánh lửa B
IGF: Tín hiệu xác nhận đánh lửa
IGSW: Khóa điện
IGT: Tín hiệu thời điểm đánh lửa
ISC1:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.1
ISC2:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.2
ISC3:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.3
ISC4:Tín hiệu điều khiển tốc độ không tải No.4
ISCC:
ISCO:
KD: Xuống số thấp
KNK: tín hiệu cảm biến tiếng gõ
VTA: Tín hiệu độ mở bướm ga
LP: Đèn
LS: Cảm biến hỗn hợp nhạt
LSW: Công tắc cháy sạch
M-REL: Rơ le EFI chính
N/C: Công tắc khởi động trung gian
NE: Tín hiệu số vòng quay động cơ
NE-:Cực âm tín hiệu số vòng quay động cơ
NEO: Điện áp tín hiệu số vòng quay động cơ
No.10: Vòi phun #10
No.20: Vòi phun #20
NSW: Công tắc khởi động trung gian
OX: tín hiệu cảm biến oxy
OX(+): Cực dương cảm biến oxy
OIL: Áp suất dầu
OD: Số truyền tăng
PS: Trợ lực lái
PSW: Công tắc trợ tải(trong cảm biến vị trí bướm ga)
PIM: tín hiệu áp suất đường ống nạp
R-P: Tín hiệu xăng tốt hay thường
RSC: Đóng van cuộn dây quay
RSO: Mở van cuộn dây quay
SCV: Van điều khiển xoáy
SP2: Tốc độ xe No.2
SP2-: Cực âm tốc độ xe No.2
STA: Tín hiệu máy khởi động
STJ: Vòi phun khởi động lạnh
SPT: Công tắc đèn phanh
T: Cực kiểm tra
TE1: Cực kiểm tra động cơ No.1
TE2: Cực kiểm tra động cơ No.2
THA: Tín hiệu nhiệt độ khí nạp
THG: Tín hiệu nhiệt độ khí xả
THW: Tín hiệu nhiệt độ nước làm mát
TR: Điều khiển chống trượt
T-VIS: Hệ thống nạp thay đổi toyota
TSW: Công tắc nhiệt độ nước làm mát
VAF: Điên áp điều khiển tỷ lệ không khí - nhiên liệu
VB: Điện áp ắc quy
VC: Điện áp ko đổi
VF: Điện áp phản hồi
VG: Điện áp khối lượng ko khí
V-ISC: Điều khiển tốc độ ko tải kiểu VSV
VS: Điện áp tiếp điểm trượt
VSH: Điện áp góc mở bướm ga phụ
VTH: Điện áp góc mở bướm ga
W: Đèn báo kiểm tra động cơ
WIN: Đèn báo bộ làm mát trung gian

nếu có điều kiện cụ ghi cả tiếng anh ra cho mọi người hiểu sâu hơn!
 

hocon84

Tài xế O-H
Mạch nối mát E01 có 3 mạch cơ bản: Nối mát điều khiển và nối mát cho cảm biến, nối mát để điều khiển bộ chấp hành
 

donghuy12

Tài xế O-H
Tên gọi các giắc cắm của hộp ECU TOYOTA
E01 :mát động cơ
E02 :mát động cơ
No10 : béc phun
No20 : béc phun
STA :công tắc khởi động
IGT : bộ đánh lửa
IGF : bộ đánh lửa
NE :delco
G:delco
G- :delco
E21 :mát cảm biến
E2 :mát cảm biến
SEL :mát cảm biến
E1 :mát động cơ
VF :ổ giắt kiểm tra
VAF : bộ chiết áp
FPU :van chân không bộ điều áp xăng
V.ISC :van chân không tăng tốc galangti
STH :công tắc van chân không
IDL :cảm biến vị trí bướm ga
VTA :cảm biến vị trí bướm ga
THA :cảm biến nhiệt độ không khí nạp
THW :cảm biến nhiệt độ nước
VCC :cảm biến chân không
PIM :cảm biến chân không
SPD :cảm biến vận tốc
FC :rơle mở mạch bơm xăng
A/C :công tắc máy lạnh
W :đèn báo check
HT :cảm biến oxy
STP :công tắc đèn stop
VC :thiết bị đo khí nạp
VS :thiết bị do khí nạp
R/P :công tắc kiểm soát xăng
BATT:ắc quy
+B1:rơle chính
+B :rơle chính
IGT là tính hiệu đánh lửa
IGF là tính hiệu phun và #
IDL cảm biến bướm ga,ở vị trí cầm chừng
VTA cảm biến bướm ga ở vị trí tăng tốc.........
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên