13182 từ và thuật ngữ viết tắt tiếng anh thông dụng trong ngành ô tô

dinhhoioh
Bình luận: 35Lượt xem: 54,182

dinhhoioh

Tài xế O-H
Đây là những từ tiếng anh và các thuật ngữ viết tắt thông dụng của chuyên ngành ô tô do em sưu tầm và dịch nghĩa.
Có thể có nhiều từ dịch chưa thật sự chính xác mong các bác góp ý để bài viết hoàn thiện hơn.
Tiếng anh chuyên ngành ô tô
Gồm 13182 cụm từ
Số trang : 44 trang
Định dạng : pdf


tiếng anh chuyên ngành ô tô oto hui.jpg

Từ điển tiếng anh chuyên ngành ô tô
I. Từ Chuyên nghành
A
Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
Air cleaner Lọc gió
Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió
Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Alternator Assy Máy phát điện
Anti-brake system Phanh chống bó cứng
Auto trans selector lever positions Tay số tự động
Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động
“Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.
B
Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)
Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng
Barometric pressure Máy đo áp suất
Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất
Battery voltage Điện áp ắc quy
Bearing Vòng bi hoặc bạc
Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng
Bearing, camshaft Bạc cam
Bearing, connecting rod Bạc biên
Bearing, crankshaft Bạc baliê
Belt Dây cu roa
Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ
Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực
Block assy, short Lốc máy
Body Assy, Throttle Cụm bướm ga
Bolt Bu lông
Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh
sau)
Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)
Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)
Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả
Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút
C
Camshaft Trục cam
Camshaft position Vị trí trục cam
Camshaft position sensor Cảm biến trục cam
Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)
Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió
Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước...
Carbon filter solenoid valve Van điện từ của bộ lọc carbon
Carburetor Chế hòa khí
Chain, sub - assy Xích cam
Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh
Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán
Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...
Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp
Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)
Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam
Closed throttle position switch Bướm ga đóng
Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn
CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO
Code Mã chuẩn đoán
Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa
Command code Code chính
Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)
Conner sensor Bộ cảm ứng góc
Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục
Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục
Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động
Cord, Spark Plug Dây cao áp
Cornering lamp Đèn cua
Counter steer Lái tính toán
Coup Xe du lịch
Courtesy lamp Đèncửa xe
Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp
Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy
Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam
Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát
Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh
Cowl panel Tấm chụp
Crank Khởi động xe
Crankshaft Trục cơ
Crankshaft position Vị trí trục cơ
Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ
Creep Sự trườn
Cross member Dầm ngang
Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít
Crushable body Thân xe có thể gập lại
Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể
Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước
Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước
Cylinder Xi lanh
D
Defogger Hệ thống sưởi kính
Defroster Hệ thống làm tan băng
Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế
Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời
Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán
Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I
Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II
Diagnostic trouble code Mã hư hỏng
Diagram spring Lò xo màng
Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp
thông minh
Diesel engine Động cơ diezen
Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen
Differential bộ vi sai
Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình
Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt
Door lock light Đèn ổ khoá
Door mirror Gương chiếu hậu cửa
Door trim Tấm ốp cửa
Drift Sự trượt
Drive ability Khả năng lái
Drive line Đường truyền
Drive shaft Trục truyền động
Drive train Hệ thống động lực
Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
E
Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực
Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử
Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử
Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử
Electronic horn Còi điện
Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử
Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió
Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp
Engine Động cơ
Engine block Lốc máy
Engine control Điều khiển động cơ
Engine control module Modul điều khiển động cơ
Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)
Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát
Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine modification Các tiêu chuẩn máy
Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ
Engine speed Tốc độ động cơ
Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
Engine, assy partial Cụm động cơ
Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả
Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
F
Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có
thể xóa được
Flat spot Điểm phẳng
Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flooding the engine Động cơ bị khói
Flywheel Bánh đà
Flywheel sensor Cảm biến bánh đà
Flywheel sub - assy Bánh đà
Fog lamp Đèn sương mù
Fold – down seat Ghế ngả được
Folding door mirror Gương gập được
Foot brake Phanh chân
Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ
số chuyền tăng
Fusible link Cầu chì
G
Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)
Gas Xăng hoặc khí ga lỏng
Gas tank Bình xăng
Gas turbine engine Động cơ tua bin khí
Gasket Gioăng
Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy
Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả
Gasoline Xăng
Gasoline engine Động cơ xăng
Gauge Đồng hồ đo
Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)
Grade Cấp độ
Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc
Graphite paint Sơn gra phít
Grease Mỡ bôi trơn
Grille Galăng tản nhiệt
Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe
Gross horsepower Tổng công suất
Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
Guard Tai xe
Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam
Gull-wing door Cửa mở lên
Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)
Halogen headlamp Đèn pha halogen
Hand - jack Tay quay kích
Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp
Hardtop Xe nóc cứng
Harshness Độ xóc
Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp
Head sub - assy cylinder Mặt máy
Headlamp Cụm đèn pha cos
Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy
High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao
High-mount stop lamp Đèn phanh phụ
High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao
High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp
Hill-climbing performance Khả năng leo dốc
Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát
Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)
Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)
Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin
Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước
Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)
Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
Horn pad Núm còi
Horsepower (HP) Mã lực
Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ
Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)
Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc
Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)
Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp
Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính
Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực
Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống
điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
I
Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải
Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
Idle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển
tuần hoán gió không tải
Idle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ
không tải
Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải
Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải
Idling Không tải
Idling vibration Độ dung không tải
Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa
Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin)
Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện
Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra
Ignition signal Tín hiệu đánh lửa
Ignition switch Công tắc khoá điện
Ignition system Hệ thống đánh lửa
Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào
In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép
Independent suspension Hệ thống treo độc lập
Indicator lamp Đèn chỉ thị
Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp
Injection nozzles Kim phun
Injection pump Bơm cao áp
Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu
Injector valve Van kim phun (xăng)
Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió
Inner liner Mặt lót bên trong
Instrument cluster Cụm đồng hồ
Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)
Insulato Tấm ngăn
Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho
động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động
cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho
động cơ nắm ngang)
Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.
Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun
Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)
Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp
Intake fort Cụm hút khí
Intake manifold Cổ hút khí
Intake valve Van nạp (xupáp hút)
Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt
Interior trim Trang trí nội thất
Interior volume Đặc tính phân loại xe
Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
J
Jack assy Kích
Jump out Nhảy ra
K
Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá
Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết
Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc
Keyless entry Khoá điều khiển từ xa
Kickback Sự phản hồi
Kingpin angle Góc trụ đứng
Knock Tiếng gõ máy
Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ
Knock control system Hệ thống chống gõ máy
Knock sensor Cảm biến kích nổ
L
Lock up clutch Khoá cứng ly hợp
Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp
Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền
Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài
Longitudinal mounting Chân máy dọc xe
Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)
Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu
Lubrication system hệ thống bôi trơn
Luggage space (wagon) Khoang hành lý
Lumbar support Đệm đỡ lưng
M
Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng
Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng
Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi
Model change Đổi model
Model code Số model
Molded door trim Thanh rằng cửa
Monologues body Thân xe liền
Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc
Motor Mô tơ
Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
Mould Miếng nẹp trang trí
Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa
Muffler (silencer) Ống tiêu âm
Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện
Multi plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá
Multi port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổng
Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng
Name plate Biển ký hiệu
Net horsepower Công suất danh định mã lực
Neutral Số 0
Neutral position switch Công tắc trung tâm
Neutral Start switch Công tắc đề số 0
Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốc
No fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thống
Noise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sóc
Non-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rút
Non-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Norman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi)
Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp
O
Octane rating Tỷ số ốc tan
Odometer Đồng hồ công tơ mét
Off road Đường phức tạp
Oil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ
Oil cooler Két làm mát dầu
Oil gallery Đường dầu
Oil level gauge (dipstick) Que thăm dầu
Oil level warning lamp Đèn báo mức dầu
Oil pressure regulator Van an toàn
Oil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầu
Oil pump Bưm dầu
On-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xe
One box car Xe một khoang
One touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu
One touch power window Cửa sổ điện
Open loop Mạch mở (hở)
Option Danh mục phụ kiện tự chọn
Output Công suất
Over square engine Động cơ kỳ ngắn
Over steer Lái quá đà
Overcharging Quá tải
Overdrive – OD Truyền động tăng tốc
Overdriving Quá tốc (vòng quay)
Overhang Phần nhô khung xe
Overhaul-OH Đại tu xe
Overhead camshaft – OHC Động cơ trục cam phía trên
Overhead valve – OHV Động cơ van trên
Overheating Quá nóng
Overrun Chạy vượt xe
Oxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxy
Oxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy
Oxygen sensoe Cảm biến oxi
Oxygen sensor Cảm biến ôxy
P
Pab wear indicator Chỉ số bộ đệm mòn
Pad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa)
Paint Sơn
Pan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu)
Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoài
Park position switch Công tắc đèn đỗ xe
Park/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
Parking brake Phanh tay (đỗ xe)
Parking light (lamp Đèn phanh
Part number Mã phụ tùng
Part time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thời
Passenger compartment Khoang hành khách
Pattern noise Tiếng ồn khung
Pearl Mica paint Sơn mica mầu
Percolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khí
Performance rod (thanh - rotuyn) cần hoạt động
Perimeter frame Khung bao quanh
Periodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxy
Personal lamp Đèn cá nhân
Power take off - PTO Bộ phận chuyển điện
Power to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượng
Power train Cơ cấu truyền động
Power window Cửa số điện
Power window lock Khoá cửa sổ điện
Powertrain control module Module điều khiển truyền động
Pre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởc
Premium gasoline Xăng thô, có độ octan cao
Pressure plate Đĩa áp xuất
Pretension mechanism Cơ cấu chống căng
Printed antenna Ăng ten gắn
Programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
Progressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tục
Pump assy, oil Bơm dầu máy
Pump assy, water Bơm nước
Pump fuel Bơm xăng
Push rod Cần đẩy (rotuyn đẩy)
Q
Quarter moulding Nẹp trên hông xe
Quarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)
Quarter pillar Trục góc
R
Radial tire Lốp tâm ngang
Radiator Két nước làm mát
Radiator assy Két nước
Radiator grille Lưới bức xạ (galăng)
Rag top Lợp nước
Random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc
Rear combination lamp Đèn hậu
Rear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sau
Rear end squad Độ bám sau
Rear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sau
Rear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sáng
Rear spoiler Hướng gió hậu
Rear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mù
Rebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại)
Reciprocating engine Động cơ tuần hoàn
Recreational vehicle Xe dã ngoại
Red zone Vùng đỏ (nguy hiểm)
Reduction gear ratio Chỉ số giảm
Rigidity Độ cứng
Rim Vành đĩa
Ring set, piston Xéc măng
Ring, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tông
Ring, O Vòng đệm cao su tròn
Ring, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đề
Road holding Độ bám đường
Road noise Tiếng ồn trên đường
Rod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su)
Roll bar Trục giữ lăn
Roof drip Máng nóc
Roof headlining Tấm áp nóc
Rotary engine Động cơ quay
Rotor Assy, Alternator Rô to máy phát điện
Run on Tiếp tục chạy
Run out Chạy lệch tâm
S
Safety pad Bộ mạ lót an toàn
Satellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
Satellite switch Công tắc vệ tinh
Scan tool Dụng cụ quét hình ảnh
Scissor gear Bánh răng hình kéo
Scrub radius Bán kính bộ phận chải
Seal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơ
Seal beam headlight Đèn pha dùng thấu kính
Seal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gít
Seal, oil (for timing gear case or timing chain case) Phớt đầu trục cơ
Sensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân không
Sensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Sensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm ga
Sensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nước
Sequential manual Gearbox Hộp số cơ
Sequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa
Sequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
Service History Nhật ký bảo dưỡng
Service reminder indicator Đèn báo bảo dưỡng
Shake Lắc
Shift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nối
Shift point Điểm (vị trí) số
Shift position display Hiện vị trí số
Sub frame Khung phụ
Sub less tire Lốp khung chống
Sun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nóc
Super strut suspension Hệ thống treo siêu
Super-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Supercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanh
Supercharger Bơm tăng nạp
Supercharger bypass Bơm tăng nạp vòng
Supplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụ
Support exhaust pipe Cao su treo ống xả
Support, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nước
Suspension Hệ thống treo
Switch signal Tín hiệu công tắc
Synchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộ
System readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàng
T
Tachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơ
Tail lamp Đèn sau xe
Tank assy, radiator reserve Bình nước phụ
Tank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân máy
Tappet Nâng van
Telescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm lái
Tempered glass Kính nhiệt
Temporary use tire Lốp dùng tạm thời
Ten mode driving pattern Cơ cấu trục lái
Ten mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu
Tensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự động
Thermal vacuum valve Van chân không nhiệt
Thermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt)
Three box car Xe 3 hộp số
Three point seat belt Dây đai an toàn 3 điểm
Three way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiều
Three way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiều
Three way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxy
Three way oxidation catalytic converter system Hệ thống chuyển đổi xúc
tác ba chiều ôxy
Throttle body Bướm ga
Throttle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
Throttle position Vị trí bướm ga
Throttle position sensor Cảm biến vị trí bướm ga
Throttle position switch Công tắc bướm ga
Throttle potentiometer Vị trí bướm ga
Throttle valve Van bướm ga
Tight corner braking effect Tác động phanh góc hẹp
Tight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹp
Tilt cab Nắp mở khoang
Tilt steering wheel Tay lái điều chỉnh góc
Time adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gian
Timing belt Dây curoa cam
Timing gear Bánh răng cam
Tinted windshield Kính gió trước mờ
Tire chain Xích lốp
Tire pressure Áp xuất lốp
Tire rotation Vòng quay lốp
Tire size Cỡ lốp
Toe angle Biên độ chụm và gioãng
Toe in Độ chụm
Toe out Độ gioãng
Torque Momen xoắn
Torque converter Bộ phận chuyển momen
Torque graph Biểu đồ momen xoắn
Torque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắn
Torque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượng
Torsion bar spring Lò xo thanh xoắn
Torsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắn
Total displacement Tổng dung tích
Towing hook Móc kéo
Towing truck Xe tải kéo cứu hộ
Traction Lực kéo
Transfer Bộ truyền số
Transfer gear ratio Chỉ số truyền
Transmission Bộ chuyền lực (hộp số)
Tread Khoảng cách tâm lốp trái - phải
Tread pattern Gân lốp
Tread wear indicator Độ mòn lốp
Trip meter Đồng hồ đô quãng đường
Trunk lid opener Công tắc mở nắp khoang
Tubless tire Lốp không xăm
Tune up Chỉnh máy, nâng cấp máy
Tuner Bộ phận dò song radio
Tungsten lamp Đèn có dây tóc vonfram
Turbo lag Thời gian chạm turbo
Turbo pressure solenoid valve Van điện từ
Turbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanh
Turn signal indicator Thiết bị báo rẽ
Turning radius Bán kính quay
Twin camshaft Trục cam kép
Twin entry turbo Turbo hai cửa
Twin turbo Turbo kép
Two barrel carburetor Chế hoà khí hai khoang
Two point seat belt Đai an toàn hai điểm
Two way automatic transmission Hộp số tự động hai chiều
U
U bolt Bulông chữ U
Un-sprung weight Khối lượng không ép lò xo
Under steer Tay lái chạm
Union (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máy
Universal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy
V
Vacuum sensor Cảm biến chân không
Valve Van
Valve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân không
Valve Assy, Idle Speed Control (for throttle body) Van điều kiển không tải (mô tơ
bước)
Valve, exhaust Xu páp xả
Valve, intake Xu páp hút
Valve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)
Vapor lock Tạo hơi bên trong
Viscous LSD Bộ vi sai dung dầu
Voltage regulator Ổn áp
Volume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió
Walk through van Xe mini trần cao
Warm up Sưởi ấm
Warm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiều
Warm up three way catalyst converter system Hệ thống kích hoạt xúc tác ba
chiều
Washer fluid Nước rửa kính xe
Washer motor Mô tơ bơm nước rửa kính
Washer, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơ
Wasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơi
Weak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) - tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội
Wedge shape Hình nêm
Wet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướt
Wheel Bánh xe
Wheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xe
Wheel balance Cân bằng bánh xe
Wheel housing Hốc đặt bánh xe
Whopper arm Thanh nối cần gạt nước
Wide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hết
Winch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe
Wind deflector Cái đổi hướng gió
Window regulator Điều chỉnh kính cửa xe
Windshields glass Kính gió
Wiper Thanh gạt nước kính
Wiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước
II.Chữ viết tắt thường dùng
A
ADD (Additional) Thêm
ADJST (Adjust) Điều chỉnh
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụ
AIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụ
Airmatic Hệ thống treo bằng khí nén
APCS (Advanced Pre - Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện
người đi bộ phía trước
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi
theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượt
AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp
số cơ.
ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trên
AWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh
B
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suất
BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suất
BAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanh
BDC (Bottom dead center) Điểm chết dưới
BHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
C
C/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố định
C/L (Central Locking) Khoá vi sai
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnh
CAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
CARB (Carburetor) Chế hòa khí
Cat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xả
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động
điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tục
CKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơ
CKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơ
CL (Closed loop) Mạch đóng
CMP (Camshaft position) Vị trí trục cam
CMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục cam
CO Carbon Monoxide
CO2 Carbon dioxide
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng
bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal côn
CTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
CTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóng
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự
động biến tốc vô cấp.
D
D-EFI phun xăng điện tử
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng,
mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel
turbo trực tiếp thông minh
DFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
DI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệu
DMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xe
DOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơ
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hóc
DTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng I
DTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng II
E
E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điện
EBA Hệ thống trợ lực phanh điện tử
EBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tử
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
EC (Engine control) Điều khiển động cơ
ECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)
ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mát
ECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mát
ECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)
ECU fault ECU hỏng
ECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECU
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử
EDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điện
EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được
lập trình có thể xóa được
EFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xả
EGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xả
EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến
van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển
tuần hoàn khí xả
EHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tử
EI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tử
EM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máy
EPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể
xóa được
ES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điện
ESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấp
ESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
ETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tử
EVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xả
F
FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ
chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa
FEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được
lập trình có thể xóa được
FF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước
FF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
FR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau
FWD Xe cầu trước
H
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía
sau vát Thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên
HO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xi
HT (Hardtop) Xe có mui cứng
HWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máytrở lên.
Ví dụ:
Xe oto xăng –điện ,xe đạp máy…
dle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển
tuần hoàn gió không tải
I
IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control
solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ
thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải
IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển
tuần hoàn gió không tải
IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào
IC Integrated circuit
ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
INSP (Inspect) Kiểm tra
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
K
KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
L
LED Light emitting diode
LPG (Liquefied Petroleum) Gas Khí hoá lỏng
LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
M
M: Modified Hoán cải
MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
MAP (Manifold absolute pressure) Áp suất tuyệt đối cổ nút
MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép
động cơ vận hành
với 2,4,6... Xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ xe
MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
N
NO Nitric oxide
NO2 Nitrus dioxide
NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
O
O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
OL (Open loop) Mạch mở (hở)
P
P & B valve Van tương ứng và van ngang
PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van
điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
PCV (Positive crankcase ventilation) Van
PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe
PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
RPM signal Tín hiệu vòng tua
RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
S
SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa
cổng khép kín
SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa
cổng đồng thời
SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế
chủ động
4 bánh và .Có thể vượt những địa hình sấu
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
T
TB (Throttle body) Bướm ga
TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên
liệu
TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
V
VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một
tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộcvào tốc độ
xe…
VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
VSC Hệ thống ổn định điện tử
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp
nhiên liệu biến thiên thông minh
W
Waftability" được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng
lướt nhẹ
WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích
hoạt xúc tác ba chiều
Bore Đường kính pittông
Carburetor Bộ chế hòa khí
Chuyển đổi đơn vị đo trong ngành ô tô
1 atmosphere = 1.03 kg/cm2
1 bar = 0.99 atmosphere
1 BTU = 0.29 watt-hour
1 BTU/ giây = 1054.12 watt
1 BTU/ giờ = 0.29 watt
1 BTU/ phút = 17.57 watt
1 carat = 0.2 g
1 CC = 1 ml
1 cup = 0.24 l
1 dặm (mile) = 1.6 km
1 dặm/giờ (mile/hour) = 1.61 km/giờ
1 fool (ft) = 0.3 m
1 foot2 = 0.09 m2
1 gallon = 3.78 l
1 gallon/ giây = 3785 cm3/giây
1 ounce/gallon = 7.49 kg/m3
1 pound = 0.45 kg
1 pound/foot3 = 16.02 kg/m3
1 pound/inch3 = 27679.9 kg/m3
1 radian(rad) = 57.3 độ
1 yard2 = 0.84 m2
1inch (in) = 25.4 mm
1yard (yd) = 914.4 mm
1độ = 0.02 radian (rad)
Tổng hợp những từ viết tắt chuyên ngành ô tô
Tổng hợp những từ viết tắt chuyên ngành ô tô
4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ===> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ==> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ===> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ====> Hệ thống điện tử kích hoạt
túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) =====> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet =====> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ====> Hệ thống treo điện tử tự
động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ====> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng
bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ===> Hộp số truyền động bằng đai
thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ==> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang
đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ===> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ====> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng,
mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ======> Hệ thống dung tích xi lanh biến
thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ
của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) =====> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) =====> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ===> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến
8 chỗ.
OHV (Overhead Valves)=> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay
đòn.
Pick-up ===> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin
(xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn
ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế
dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh
quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh
xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều
khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống
con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ====> Hệ thống cân bằng xe tự động điện
tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Trục cơ sở kéo dài
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau
Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:
Invoice Price ===> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này
thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ
chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao
gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ====> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao
gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ===> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ
nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất
(manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm
từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn
này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua
hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ===> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem
khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp
thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ====> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ======> Lợi nhuận bổ xung của đại lý
Thuật ngữ liên quan tới bảo hiểm:
Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident =====> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm
và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ====> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ
phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ====> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn.
Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated
========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo
hiểm lắm.
Liability =====> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường.
Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
Thuật ngữ dành cho xe đua.
Air (dirty or clean) ========> Không khí phía trước xe có bị khuấy động (do
xe chạy trước) hay không. Dirty air sẽ ảnh hưởng đến khả năng khí động học của
xe đua
Apex ========> Đỉnh của một khúc cua, là chỗ vệt bánh xe có bán kính nhỏ
nhất. Tay đua sẽ bắt đầu chuyển từ quá trình giảm tốc sang quá trình tăng tốc để
thoát ra khúc cua với tốc độ và vệt bánh tối ưu.
Balaclava ========> Bộ quần áo lót chống cháy của tay đua
Balance ========> Cân bằng
Bias ========> Độ lệch (của lực phanh bánh trước/sau)
Blister ========> Lốp xe bị xé tước ra do nhiệt độ
Bodywork ========> Các tấm ốp thân xe
Braking zone ========> Vùng mà các tay đua bắt đầu phanh lại trước khi vào
khúc cua
Carbon fiber ====> Sợi carbon, dùng để làm thân xe và các bộ phận khác của xe
đua
CART ========> Championship Auto Racing Teams, một thể loại đua xe của
Mỹ
Chassis ========> Khung xe (thường là 1 cái kén bằng sợi carbon)
Diagnostic ========> Chuẩn đoán
DNE ========> Did Not Enter = Không tham gia cuộc đua
DNF ========> Did Not Finish = Không kết thúc cuộc đua, sẽ bị xếp đồng
hạng
DNQ ========> Did Not Qualify = Không tham gia đấu loại để xếp hạng
DNS ========> Did Not Start = Không tham gia xuất phát vòng đua chính thức
Downforce ========> Lực ép xuống lốp xe (hay dùng cho lực ép khí động học)
Drafting ==> Núp gió, bám đuôi xe trước để giảm lực cản, nhờ đó có thể tăng tốc
để vượt
Electronic timing/scoring ========> Tính giờ/tính điểm điện tử
Flags ===> Cờ báo hiệu trong cuộc đua (ví dụ cờ vàng là có mối nguy hiểm, xanh
lá cây là hết nguy hiểm, xanh dương là nhường đường cho xe chạy hơn mình 1
vòng trở lên)
Flat spot ======> Điểm trên lốp xe bị mòn vẹt đi do phanh cứng bánh
Fuel cell ===> Thùng xăng của xe đua có dạng túi nhiều khoang, có thể trụ va đập
mà ko bị thủng
G Force ========> Lực ly tâm mà tay đua phải chịu khi ôm cua, tăng tốc hoặc
giảm tốc.
Gearbox ========> Hộp số
Grid ========> Vị trí xuất phát
Groove ========> Rãnh trên lốp xe đua
Ground effects ========> Hiệu ứng đất: Vùng không khí áp suất thấp dưới gầm
xe có tác dụng hút xe xuống đất, tăng độ bám đường
Handling ========> Khả năng điều khiển đúng hướng
HANS Device ========> Head and Neck Support Device = Thiết bị bảo vệ đầu
và cổ. HANS nối mũ bảo hiểm của tay đua vào 2 miếng lót đặt dưới 2 dây an toàn
ngang vai, nhờ đó khi có chấn động mạnh thì mũ bảo hiểm (có đầu tay đua trong
đó) không bị di chuyển quá nhanh và quá xa.
IRL => Indy Racing League :giải đua xe Indy,chạy trong các đường đua lòng chảo
là chính.
Marbles ====> các cục cao su của lốp xe bị cấu văng ra ở các góc cua do độ bám
đường
Methanol ========> nhiên liệu cồn dung trong xe Indy, có chỉ số octan cao hơn,
dễ dập tắt hơn nếu bị cháy. Tuy thế, lửa cồn lại khó nhìn thấy hơn, nên thinh
thoảng mấy cậu kỹ thuật của Indy tự nhiên nằm lăn ra đất.
Oversteer ===> Đuôi xe bám đường ít hơn nên bị văng về phía ngoài của góc cua.
Oversteer thường được dùng trong rally hoặc các tay đua có kỹ thuật cao, vì nó cho
phép tận dụng tốc độ tối đa. Nhưng Oversteer nhiều quá thì dễ văng xe ra ngoài
đường đua.
Paddock ===> Khu vực kỹ thuật, nơi các đội đua chuẩn bị xe cho cuộc đua, nằm
cạnh đường pit.
Pace car ====> Xe của ban tổ chức dẫn đầu đoàn đua trong vòng khởi động và
khi có sự cố để ổn định đội hình.
Pick up ========> Giống marble
Pit row ========> Đường pit để xe đua đi vào khu vực kỹ thuật.
Podium ========> Bục trao giải cho 3 tay đua về đích đầu tiên.
Pole position =====> Vị trí xuất phát đầu tiên dành cho tay đua có thời gian chạy
1 vòng phân loại ít nhất.
Pop-off valve ===> Van xả gắn với cổ hút, giới hạn áp suất tăng nạp của xe đua
CART.
Setup ========> Cài đặt
Slick ========> Lốp xe đua có mặt nhẵn để tạo độ bám tối đa khi đường khô và
tạo độ trượt tối đa khi có nước trên mặt đường.
Stagger ========> Độ chênh lệch đường kính giữa lốp bên phải và trái của các
xe đua đường lòng chảo. Do chỉ ôm cua 1 bên trái nên lốp bên phải hơi to hơn.
Struts ========> Tay đòn nối bánh xe với thân xe.
Toe ========> Độ chụm/xòe của bánh xe theo phương thẳng đứng
Transporter ========> Xe tải cỡ lớn để chở đội đua và xe cộ máy móc.
Turbocharger ========> Tăng nạp cho hòa khí
Understeer ========> Đầu xe bám đường ít hơn nên bị văng về phía ngoài của
góc cua. Understeer làm cho xe rất khó lái.
Wings ========> Cánh gió của xe, tạo lực ép khí động học.
Thuật ngữ liên quan tới an toàn - túi khí
seat belt ========>dây/đai an toàn
Nitorgen Gas ========>Khí nitơ
Accelerometer ========>Gia tốc kế???
solid propellant========> thuốc nổ đặc???
Bursts ========>Bung ra
Deflating ========>Làm xẹp đi
Igniter Bugi ========>hay là bộ phận kích hoạt???
Filter ========>Bộ lọc
Powdery substance ========>Chất bột trong túi khí, thường được làm từ bột
ngô, dùng để có thể xếp túi khí dễ dàng trong volang mà không làm các cạnh của
túi khí bị dính vào nhau.
Compressed gas ========>khí nén
Door-mounted air bags ========>Túi khí cạnh nẹp trong cửa
Air bag ========>túi khí
Sensor ========>Bộ cảm ứng, dùng để chỉ định khi nào túi khí phồng lên. Túi
khí hoạt động khi có một lực va chạm tương đương một chiếc xe đâm vào một
bước tường ở vận tốc 16-24km/giờ.
Thuật ngữ liên quan tới l p, mâm:
1. Đường kính mâm (Wheel Diameter). Đây là đường kính mâm Mâm bán sẵn
thường có đường kính 15 hoặc 16 inch. Kích thước này thường tăng lên theo từng
inch một (tức là 15", 16", 17") nhưng một số nhà sản xuất cũng đưa ra đường kính
16.5", nhìn chung là hiếm.
2. Độ rộng mâm (Wheel Width). Đây là độ rộng của mâm, chính là khoảng cách
giữa hai mép ngoài của mâm. Kích thước này thường tăng lên theo từng 1/2" (tức
là 7.5", 8").
3. Đường chính giữa mâm (Wheel Center). Đây là đường chính giữa của mâm
tính theo độ rộng.
4. Offset. Là khoảng cách từ đường chính giữa mâm đến bề mặt tiếp xúc của mâm
với trục bánh xe.
4.1 Offset bằng 0 (Zero Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc này nằm trên đường
chính giữa mâm.
4.2. Offset âm (Negative Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía sau (hay ở bên
trong) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động cầu
sau tiêu chuẩn và trên các loại mâm đảo. (Hình minh hoạt bên dưới cho thấy offset
âm.)
4.3 Offset dương (Positive Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía trước (hay ở
bên ngoài) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động
cầu trước. Mâm Tacoma là loại offset dương.
5. Backspacing: Khoảng cách từ bề mặt tiếp xúc đến mép phía trong của mâm.
Con số này có quan hệ chặt chẽ với offset (không cần đo cũng có thể tính gần đúng
chỉ số backspacing với công thức [Độ rộng mâm/2] + [Offset] + [khoảng 1/4"]).
6. Centerbore. Centerbore của mâm là kích thước lỗ trống phía sau của mâm giúp
đặt mâm ngay ngắn vào trục bánh xe. Lỗ trống này được tiện chính xác để vừa khít
vào trục bánh xe giúp bánh ngay ngắn, giảm thiểu nguy cơ rung lắc. Con số này
khá quan trọng đối với việc clear the hubs của xe 4WD.
7. Vòng bulông (Bolt Circle). Còn được gọi là PCD (Pattern Circle Diameter).
Vòng bulông thể hiện đường kính của vòng tròn tưởng tượng đi qua điểm chính
giữa của các lỗ lắp bulông.
Tire Type ========>Loại lốp
P (passenger vehicle tire) ========>cho xe du lịch
LT (light truck) ========>cho xe tải nhẹ
T (temporary, spare tire) ========> lốp dự phòng
Tire Width ========>Độ rộng, chiều rộng (235 là chiều rộng tính theo millimet
(mm) đo từ mép lốp bên này tới mép bên kia
Aspect Ratio ========>Tỷ lệ tương ứng cho biết chiều cao của lốp tính từ mép
trong tới talông so với chiều rộng của lốp. Ví dụ nếu tỷ lệ này là 75% chiều rộng
lốp 235 tương đương với 176.25 mm = 0.75 x 235 = 6.94 in.
Tire Construction ========>cấu trúc lốp
R = radial construction ========> bố xuyên tâm, loại phổ thông nhất
Traction (AA, A, B, C) ========> Độ bám đường liên quan tới ma sát và chia
thành 4 loại
Temperature (A, B, C) ========> Khả năng làm nguội lốp đo theo nhiệt độ,
chia thành 3 mức
Load Rating ========> Chỉ số tải trọng. Tính tải trọng chịu được tùy theo độ
căng của lốp. Ví dụ 105 tương đương tải trọng 2039 pounds = 924.87 kg
Speed Rating ========> Chỉ số tốc độ. Tốc độ nhanh nhất của lốp khi được
thiết kế sẽ đo bằng chỉ số này.
contact patch ========> vùng mặt lốp tiếp xúc với mặt đường
Underinflation/underinflated========> non hơi
Overinflation ========> quá căng hơi
overloaded ========> quá tải
Severe Snow Use ========> Dùng trong điều kiện tuyết quá nhiều
coefficient of rolling friction ========> (CRF) Hệ số ma sát lăn
elastic ========> đàn hồi
friction ========>ma sát
Misalignment ========>Mất cân bằng
Hydroplaning ========> Hiện tượng trơn trượt gây ra bởi một lớp nước mỏng
giữa lốp xe và mặt đường
Thuật ngữ liên quan đến chữ s :
2V - Two (Venturi) Valve (two barrel carburetor) ========>– 2 Van
2WS - Two Wheel Steer – ========>Điều khiển được 2 bánh
3GR - Third Gear - ========>Số thứ 3
4GR - Fourth Gear -========> Số thứ 4
4EAT - Four speed Electronic Automatic Transmission -========> Hộp số tự
động bốn tốc độ
4R70W - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 700 lb/ft torque rated, Wide ratio -
========> Bốn tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 700
Pao/feet, tỷ số tryền lớn
4R100 - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 1000 lb/ft torque rated ========>
Bốn tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 1000 Pao/feet
4V - Four (Venturi) Valve (four barrel carburetor) - ========>Bốn Van
4WAL - Four Wheel Antilock ========> Chống hãm cứng bốn bánh
4WAS - Four Wheel Air Suspension ========> Hệ thống treo đệm khí bốn
bánh
4WD - Four Wheel Drive ========> Truyền động bốn bánh
4WS - Four Wheel Steer ========> Điều khiển được bốn bánh
5R55W - Five speed, Rear wheel drive, (up to) 550 lb/ft torque rated, Wide ratio –
========> Năm tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 550
Pao/feet
Từ điển viết tắt
A
Abrasive wear: ========> mòn do mài mòn - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc trượt
với các mảnh cứng của các chất lạ
Adhesive wear: ========> mòn do chất dính - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc chà
xát kim loại với kim loại. Những đặc điểm không đều cực nhỏ của bề mặt gắn lại
với nhau, rồi tách ra do trầy hay xước ở một hay cả hai bề mặt khi tiếp xúc.
Anti-fraction bearings: ========>đệm kháng ma sát - Các thiết bị giảm ma sát
dùng các thành phần tiếp xúc lăn giữa các bề mặt đánh cặp như bi hay trục lăn.
AAT Ambient Air Temperature -========> Nhiệt độ môi trường
ABARS -========> Automobile Backward Automatic Ranging System - Hệ
thống xếp loại tự động cho xe hơi theo thứ tự giảm dần
ABC - Active Body Control – ========> Kiểm soát thân xe chủ động
ABS - Anti-lock Brake System ========> Hệ thống chống bó cứng phanh/thắng
AC - Alternating Current ========>– Dòng điện xoay chiều
A/C - Air Conditioning - ========> Điều hòa nhiệt độ/máy lạnh
ACC - Adaptive Cruise Control -========> Kiểm soát hành trình
ACC Air Conditioning Clutch
ACC -========> Automatic Climate Control - Tự động điều chỉnh nhiệt độ
ACCEL – ========> Acceleration – Gia tốc
ACCS - Air Conditioning Cyclic Switch – ========> Phím điều khiển toần hoàn
điều hòa/máy lạnh
ACCUM – ========> Accumulator - Ắc-qui
ACCY – Accessory -========> Phụ kiện/đồ chơi
ACE - Active Cornering Enhancement – ========> Nâng cao chủ động khi vào
cua/rẽ
ACL - Air cleaner – ========> Máy hút bụi
ACM - Airbag Control Module – ========> Mô-đun điều khiển túi khí
ACM - Audio Control Module – ========> Mô-đun điều khiển hệ thống âm
thanh
ACR4 - Air Conditioning Refrigerant, Recovery, Recycling, Recharging
========>– Đông lạnh, phục hồi, tái chế, nạp lại điều hoà/máy lạnh
ACON - Air Conditioning On ========>- Bật/mở điều hoà/máy lạnh
ACP - Air Conditioning Pressure ========>– Áp suất điều hoà/máy lạnh
ACT – Actual -========> thực tế
ACT - Air Charge Temperature -========> Nhiệt độ khí nạp
ACTV – Activate – ========> Kích hoạt
ACV - (thermactor) Air Control Valve – ========> Van điều áp khí
A/D - Analog to Digital – ========> (chuyển từ) Lý học sang Số học
AD - Accommodated Device ========>- Thiết bị điều tiết
ADAPT – ========> Adaptive – tính nắn dòng
ADAPTS – Adapters -========> Nắn dòng
ADAS - Advanced Driver Assistance System -========> Hệ thống trợ giúp
người lái tiên tiến
ADBV - Anti Drainback Valve ========>– Van chống chảy ngược
ADC - Automatic Distance Control -========> Kiểm soát khoảng cách tự động
ADJ – Adjust -========> Điều chỉnh
ADL - Automatic Door Lock ========>– Khoá cửa tự động
ADS - Auxiliary Discriminating Sensor -========> Cảm biến nhận dạng phụ
ADU - Analog-Digital Unit - ========> Thiết bị chuyển từ cơ học sang số học
AECM - Airbag Electronic Control Module – ========> Mô-đun điều khiển
điện tử cho túi khí
A/F - Air Fuel Ratio (see also AFR) - ========>Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AFC - Air Flow Control -========> Kiểm soát dòng khí
AFC - Air Fuel Control -========> Kiểm soát tỷ lệ không khí – nhiên liệu
AFCD - Advanced Frontal Crash Dummy – ========> Hình nhân thử va chạm
tân tiến
AFCM - Alternate Fuel Control Module – ========> Mô-đun điều khiển nhiên
liệu thay thế
AFECM - Alternate Fuel Engine Control Module -========> Mô-đun điều
khiển động
cơ dùng nhiên liệu thay thế
AFL (adaptive forward lighting) ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc
lái.
AFO - Alternate Fuel Operation -========> Vận hành bằng nhiên liệu thay thế
AFR - Air Fuel Ratio (see also A/F) ========>- Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AHLD - Automatic Headlamp Leveling Device ========> Thiết bị điều chỉnh
độ chúc của đèn pha tự động
AHR - Active Head Restraint ========> Tựa đầu
AHS - Active Handling System ========> Hệ thống xử lý chủ động
AIM - Automotive Interior Material ========> Vật liệu nội thất xe hơi
AIR - Air Injection Reaction (Secondary air injection) ========> Phản ứng phun
khí (phun khí phụ)
AIRB - Secondary Air Injection Bypass ========> Lỗ phun hơi đốt phụ
AIRD - Secondary Air Injection Diverter ========> Chuyển hướng phun hơi đốt
phụ
AIS - Automatic Idle Speed ========> Tốc độ không tải tự động
ALC - Automatic Lamp Control ========>- Điều khiển đèn tự động
ALC - Automatic Level Control ========>Điều khiển mức độ tự động
ALCL - Assembly Line Communications Link (replaced with DLC) ========>
Liên kết giao tiếp dây chuyền sản xuất
ALDL - Assembly Line Data Link (replaced with DLC) ========>– Liên kết
dữ liệu dây chuyền sản xuất
ALR - Automatic Locking Retractor -========> Tự động khóa
Alt – Alternative – ========> Luân phiên
ALT - Alternator (replaced with GEN) – ========> Máy phát điện
AM - Amplitude Modulation ========>- Điều biến biên độ
AMB – Ambient – ========> Môi trường xung quanh
AMP – Amplifier – ========> Âm ly/Máy khuyếch đại
AMPS - Amperes or Amperage – ========> Am-pe hoặc viết tắt của am-pe
AMS - Automatic Music Search – ========> Dò nhạc tự động
AMT - Automated Manual Transmission ========>Hộp số cơ khí bán tự động
AOD - Automatic Overdrive – ========> Ép tăng tốc tự động
AODE - Automatic Overdrive Electronic (transmission) – ========> Ép tăng
tốc điện tử tự động (hộp số)
AOS - Automatic Occupant Sensing ========>Cảm biến ngồi ghế tự động
AP - Accelerator Pedal – ========> Chân ga
APP - Accelerator Pedal Position ========> Vị trí chân ga
APADS - Air Conditioning Protection and Diagnostic System ========>- Hệ
thống bảo vệ & chẩn đoán điều hoà/máy lạnh
ARC - Automatic Ride Control -========> Kiểm soát lái tự động .
ARTHUR - Automatic Radio system for Traffic situations on Highways and
Urban Roads ========> Hệ thống Radio tự động dành cho các tình huống giao
thông trên xa lộ và đường trung tâm
ASA - Air Signal Attenuator – ========> Tín hiệu suy giảm không khí
ASARC - Air Suspension Automatic Ride Control ========>- Kiểm soát lái tự
động cho hệ thống treo khí
ASC - Anti Stall Control ========>- Kiểm soát chống chết máy
ASD - Automatic Shutdown -========> Tự động ngừng hoạt động
ASG - Automatic-Shift Gearbox ========>- Hộp chuyển số tự động
ASM - Air Solenoid Module – Mô-đun solenoid khí
asm – Assembly - Lắp ráp
ASR - Acceleration Slip Regulation – Trượt khi tăng tốc
ASSYST - Active Service System - Hệ thống bảo trì chủ động
A/T - Automatic Transmission/Transaxle - Hộp số tự động
ATC - Automatic Temperature Control - Điều chỉnh nhiệt độ tự động
ATF - Automatic Transfer Case – Bộ chuyển đổi tự động
ATF - Automatic Transmission Fluid - Dầu/nhớt hộp số tự động
ATM - Actuator Test Mode - Chế độ khởi động máy kiểm tra
ATX - Automatic Transaxle - Truyền lực tự động
AWD - All Wheel Drive – Dẫn độn bốn bánh toàn thời gian
AYC - Active Yaw Control - Kiểm soát sự trệch đường chủ động
B
Backlash: khe hở - chỗ hở, hay "xộc xệch" giữa hai bánh răng khi cài vào nhau.
Banded V-Belts: các đai chữ V kết dải - nhiều đai chữ V luôn được lưu hóa với
dải buộc.
Bearings: đệm
Bearing plates: các tấm đệm - thành phần trong truyền động thủy tĩnh hay bơm
thuỷ lực.
Bore: nòng - bề mặt trong của lỗ xylanh.
Brinelling: chai cứng - tác động của một miếng kim loại bị ép vào miếng khác làm
suy giảm thành lớp trên một hay hai bề mặt tiếp xúc.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
C
Camshaft: trục cam/ trục phân phối - trục chứa cam để điều hành các van máy.
Carbon deposits: các chất lắng cacbon- những chất lắng đóng cứng trên các bề
mặt hình thành trên các bộ phận của máy do sự đốt cháy khí.
Carburization: cabon hóa - thêm cacbon vào bề mặt các bộ phận bằng thép, do xử
lý bằng nhiệt, để tăng độ cứng giúp tăng cường sự đề kháng hao mòn và độ bền.
Một dạng làm cứng vỏ thường được ứng dụng cho các bánh răng chịu tải cao.
Case crushing: ép vỏ - ép bề mặt ngoài (vỏ) của bánh răng để làm cứng vỏ nhờ xử
lý bằng nhiệt.
Cavitation damage: tổn hại do sùi - rỗ bề mặt kim loại.
Chains: xích - chuỗi linh hoạt các mắt xích kim loại, hay các vòng phù hợp với
nhau.
Chemical corrosion: mòn do hóa chất - tổn hại bề mặt do tiếp xúc với hóa chất
hay khí - như sự gỉ sét của thép khi tiếp xúc với không khí ẩm hay nước.
Cold flow: dòng lạnh - sự chuyển động của kim loại dưới áp lực cao trong nhiệt độ
bình thường.
Contamination: sự dơ - chất lạ có thể làm hư bộ phận.
Corrosion: sự ăn mòn - xem chemical corrosion.
Crankshaft: trục quay - trục truyền động chính của máy làm biến đổi chuyển động
qua lại thành chuyển động quay bằng các tay quay.
Crush: sự ép - điều kiện trong các đệm ngõng trục. Mỗi nửa của đệm gài vào phải
trải ra một tổng rất nhỏ bên kia các cạnh rẽ của thanh kéo và chỏm thanh kéo. Khi
các vít nắp hay các bu lông thanh kéo được xiết chặt, các nửa đệm được ép vào
nòng cho thật vừa vặn.
Cylinder block: vỏ xy lanh - vỏ của máy, bơm thuỷ lực hay động cơ thuỷ lực chứa
các nòng xylanh cùng các thành phần chức năng khác.
Cylinder bore: nòng xy lanh - mặt bên trong của đường trong vỏ xylanh để pittông
di chuyển trong đó.
Cylinder bore bushing: ống lót nòng xy lanh - ống bọc ngoài hay ống giữa
pittông và vỏ xy lanh trong chuyển động thủy tĩnh.
Cylinder head: đầu xy lanh - phần của máy được chốt vào vỏ xy lanh làm thành
đầu đóng của buồng cháy. Nó chứa các van và các đường dẫn nhiên liệu, không
khí, khí thoát và nước làm mát.
Cylinder liner: lớp lót xy lanh - ống bọc ngoài có thể thay thế ống được cài vào vỏ
xy lanh để làm nòng xy lanh trong máy mới lại.
Cabriolet: Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension): Hệ thống treo điện tử tự động
điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng
bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe: Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission): Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự
động biến tốc vô cấp.
D
Detonation: sự nổ - sự cháy không kiểm soát được được đi kèm bởi sự mất lực và
tiêu hao năng lượng.
Drive belt: đai truyền động -đai được dùng để truyền lực giữa puli truyền động và
puli được truyền động
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt
cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox): Hộp điều tốc luân phiên.
E
Electrical pits: lỗ do điện - dùng điện cắt bỏ/khoét một phần nhỏ của các bề mặt
tiếp xúc.
Erosion: sự ăn mòn - mòn bề mặt do cà vào những mảnh làm trầy có trong khí hay
chất lỏng.
EBD (electronic brake-force distribution): Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control): Hệ thống điều chỉnh giảm xóc điện tử.
EFI (electronic fuel Injection): Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program): Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
F
Fatigue: mỏi/giảm sức chịu đựng của kim loại - do phải chịu mãi những sức căng
gây hư hỏng ở phần sử dụng.
Fit rust: gỉ do sít quá - hậu quả của sự chạy ngoài của bạc kháng ma sát quá sít với
vỏ của nó. Một dạng mòn.
Flaking: mảnh vụn - các lớp mỏng rời ra từ bề mặt của bộ phận bằng kim loại.
H
Hatchback: Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía
sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top: Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và
sau.
Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví
dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
I
iDrive: Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan: Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster: Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle): Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế
chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves): Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo: Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal: Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
V
Van: Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence): Hệ thống điều khiển van nạp
nhiên liệu biến thiên thông minh.Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng
nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp
điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá
hơi trước khi nạp vào buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống
xả....!
Main - Mạch chính – cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) – khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc – cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp
ga để xe “ vọt” hơn
Load- Mạch tải nặng – cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc
kéo rờ mọoc
Accu : ắc-quy ; bình điện
Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên .
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt
phụ xế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh
Cylindree : dung tích xy-lanh
Dynamo : đi-na-mô
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống
nhún cũng là phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe
Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc
Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe
xưa)
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ
xe. (nhưng VN hay dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )
Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Molette : cái mỏ lết
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục
xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái
Abre à came : trục cam
Abre du Delco : trục Delco
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân phối = nắp
Delco có gắn nhiều dây fil ra các bu-gi
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo
mẹ + các heo con )
Fusible : cầu chì
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)
Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ
điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy !)
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe


[www.oto-hui.com]Tiếng anh chuyên ngành ô tô.png
[www.oto-hui.com]Tiếng anh chuyên ngành ô tô2.png
[www.oto-hui.com]Tiếng anh chuyên ngành ô tô3.png
 

dinhhoioh

Tài xế O-H
bác có cách nào để học dễ thuộc không :v chứ xem nhiều hoa măt lắm ạ :((((((((
theo em thì mình đọc nhiều, sau khi đọc xong không biết bộ phận đó ở đâu , bác quay ra tìm tài liệu liên quan
ví dụ : VVT-i là gì, chức năng, hoạt động như thế nào, hiểu được nó bác sẽ nhớ dễ hơn
 

vihuynh

Tài xế O-H
Có bản từ điển tiếng anh chuyên ngành xe ô tô của OBD Việt Nam đó cụ, cụ nên tải về và thêm từ giúp cho từ điển hữu ích hơn.
 

duongdx_na

Tài xế O-H
Đây là những từ tiếng anh thông dụng và các thuật ngữ viết tắt của chuyên ngành ô tô do em sưu tầm và dịch nghĩa. Các bác xem và góp ý để bài viết hoàn chỉnh hơn.
Tiếng anh chuyên ngành ô tô
Gồm 13182 từ
Số trang : 44 trang
Định dạng : pdf

.
Từ điển tiếng anh chuyên ngành ô tô
I. Từ Chuyên nghành
A
Active body control Điều khiển thân vỏ tích linh hoạt
Active Service System Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
Air cleaner Lọc gió
Air flow sensor (Map sensor) Cảm biến bướm gió
Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Alternator Assy Máy phát điện
Anti-brake system Phanh chống bó cứng
Auto trans selector lever positions Tay số tự động
Automatic mixture control Điều chỉnh hỗn hợp tự động
“Lugging” the engine Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.
B
Baffle, tail pipe Chụp ống xả (Có thể là inốc)
Balanceshaft sub - assy Trục cân bằng
Barometric pressure Máy đo áp suất
Barometric pressure sensor-BCDD Cảm biến máy đo áp suất
Battery voltage Điện áp ắc quy
Bearing Vòng bi hoặc bạc
Bearing, Balanceshaft Bạc trục cân bằng
Bearing, camshaft Bạc cam
Bearing, connecting rod Bạc biên
Bearing, crankshaft Bạc baliê
Belt Dây cu roa
Belt, V (for cooler compressor to camshaft pulley) Cu roa kéo điều hoà từ pu ly trục cơ
Belt, V (for van pump) Cu roa bơm trợ lực
Block assy, short Lốc máy
Body Assy, Throttle Cụm bướm ga
Bolt Bu lông
Boot, Bush Dust (for rear disc brake) Chụp cao su đầu chốt chống bụi (cho cụm phanh
sau)
Bracket, exhaust pipe support Chân treo ống xả (Vỏ hoặc bao ngoài bằng sắt)
Brackit, Variable Resistor Giá bắt Điện trở (Điều chỉnh để thay đổi giá trị)
Bush, exhaust valve guide Ống dẫn hướng xu páp xả
Bush, intake valve guide Ống dẫn hướng xu páp hút
C
Camshaft Trục cam
Camshaft position Vị trí trục cam
Camshaft position sensor Cảm biến trục cam
Cap Sub - assy (Oil filler) Nắp đậy (miệng đổ dầu máy)
Cap Sub assy, air cleaner Nắp đậy trên của lọc gió
Cap sub-assy Nắp két nước hoặc nắp bình nước...
Carbon filter solenoid valve Van điện từ của bộ lọc carbon
Carburetor Chế hòa khí
Chain, sub - assy Xích cam
Charge air cooler Báo nạp ga máy lạnh
Check light Đèn báo lỗi của hệ thống chuẩn đoán
Clamp or clip Cái kẹp (đai) giữ chặt cút hoạc ống dầu, nước...
Clamp, Resistive Cord Giá cao su kẹp hướng dây cao áp
Cleaner assy, Air Cụm lọc gió (bao gồm cả vỏ và lọc gió)
Clipper, chain tensioner Gía tăng xích cam
Closed throttle position switch Bướm ga đóng
Clutch pedal position switch Công tắc vị trí pedal côn
CO mixture potentiometer Đo nồng độ CO
Code Mã chuẩn đoán
Coil Assy, Ignition Mô bin đánh lửa
Command code Code chính
Computer, Engine Control Máy tính điều kiển động cơ (hộp đen)
Conner sensor Bộ cảm ứng góc
Continuous fuel injection system Hẹ thống bơm xăng liên tục
Continuous trap oxidizer system Hệ thống lưu giữ ôxy liên tục
Coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Cooler, oil (for ATM) Két làm mát dầu hộp số tự động
Cord, Spark Plug Dây cao áp
Cornering lamp Đèn cua
Counter steer Lái tính toán
Coup Xe du lịch
Courtesy lamp Đèncửa xe
Cover sub - assy cylinder head Nắp đậy xu páp
Cover Sub - assy, engine Nắp đậy bảo vệ máy
Cover sub assy, timing chain or belt Vỏ đậy xích cam hoạc dây cua roa cam
Cover, Alternator rear end Vỏ đuôi máy phát
Cover, Disc Brake Dust Đĩa bảo vệ và chống bụi cụm phanh
Cowl panel Tấm chụp
Crank Khởi động xe
Crankshaft Trục cơ
Crankshaft position Vị trí trục cơ
Crankshaft position sensor Cảm biến vị trí trục cơ
Creep Sự trườn
Cross member Dầm ngang
Cross ratio gear Sai sót của hộp số có tỷ số truyền động chặt khít
Crushable body Thân xe có thể gập lại
Crystal pearl Mica paint Sơn mica ngọc tinh thể
Cup kit (rear/front Wheel Cylinder) Bộ ruột cúp ben phanh guốc sau/trước
Cushion, Radiator support Cao su giữ (định vị) vai trên két nước
Cylinder Xi lanh
D
Defogger Hệ thống sưởi kính
Defroster Hệ thống làm tan băng
Designed passenger capacity Số chố ngồi thiết kế
Detachable sun roof Cửa thông gió có thể tháo rời
Diagnostic function Chức năng chuẩn đoán
Diagnostic test mode I Kiểm tra xe dạng I
Diagnostic test mode II Kiểm tra xe dạng II
Diagnostic trouble code Mã hư hỏng
Diagram spring Lò xo màng
Diesel Direct Turbocharger intelligence Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp
thông minh
Diesel engine Động cơ diezen
Diesel injection pump bơm nhiên liệu diezen
Differential bộ vi sai
Direct fuel injection system Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
Distributor ignition system Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
Distronic Adaptive Cruise Control Hệ thống tự kiểm soát hành trình
Door Ajar warning lamp Đèn báo cửa chưa đóng chặt
Door lock light Đèn ổ khoá
Door mirror Gương chiếu hậu cửa
Door trim Tấm ốp cửa
Drift Sự trượt
Drive ability Khả năng lái
Drive line Đường truyền
Drive shaft Trục truyền động
Drive train Hệ thống động lực
Driver monitoring system Hệ thống cảnh báo lái xe
E
Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS) Hệ thống lái trợ lực
Electronic Airbag system Hệ thống túi khí điện tử
Electronic brake distributor Hệ thống phân phối phanh điện tử
Electronic Fuel injection (EFI) Bộ phun xăng điện tử
Electronic horn Còi điện
Electronic ignition system Hệ thống đánh lửa điện tử
Element Sub assy, air cleaner filter Lọc gió
Emergency steering assist Trợ giúp lái khẩn cấp
Engine Động cơ
Engine block Lốc máy
Engine control Điều khiển động cơ
Engine control module Modul điều khiển động cơ
Engine control unit Hộp điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine control unit (ECU) Hộp điều khiển (hộp đen)
Engine coolant temperature Nhiệt độ nước làm mát
Engine coolant temperature sensor Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
Engine ECU Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine modification Các tiêu chuẩn máy
Engine performance graph Đồ thị tính năng động cơ
Engine speed Tốc độ động cơ
Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
Engine speed sensing power steering Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
Engine, assy partial Cụm động cơ
Erasable programmable read only memory. Bộ nhớ được lập trình có thể xóa được
Evaporative emission system Hệ thống chuyển tải khí xả
Exhaust gas re circulation control-BPT valve Van điều khiển tuần hoàn khí xả
F
Flash erasable programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình có
thể xóa được
Flat spot Điểm phẳng
Flexible fuel sensor Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flexible fuel system Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
Flooding the engine Động cơ bị khói
Flywheel Bánh đà
Flywheel sensor Cảm biến bánh đà
Flywheel sub - assy Bánh đà
Fog lamp Đèn sương mù
Fold – down seat Ghế ngả được
Folding door mirror Gương gập được
Foot brake Phanh chân
Four speed automatic transmission with over-drive Hộp số tự động 4 tay số có tỷ
số chuyền tăng
Fusible link Cầu chì
G
Gage sub assy, oil level Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
Garnish Mẫu trang trí (tấm lưới ga lăng)
Gas Xăng hoặc khí ga lỏng
Gas tank Bình xăng
Gas turbine engine Động cơ tua bin khí
Gasket Gioăng
Gasket engine (Overhaul) Bộ gioăng đại tu máy
Gasket, exhaust pipe Gioăng ống xả
Gasoline Xăng
Gasoline engine Động cơ xăng
Gauge Đồng hồ đo
Gear assy, camshaft timing Bánh răng xích cam (lắp trên trục cam số 1)
Grade Cấp độ
Graphic equalizer Cụm điều chỉnh âm sắc
Graphite paint Sơn gra phít
Grease Mỡ bôi trơn
Grille Galăng tản nhiệt
Grip Sự tiếp xúc giữa mặt đường và xe
Gross horsepower Tổng công suất
Ground clearance Khoảng cách gầm xe đến mặt đường
Guard Tai xe
Guide, oil level gage Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
Guide, timing chain Dẫn hướng xích cam
Gull-wing door Cửa mở lên
Half clutch Mớm ly hợp (vê côn)
Halogen headlamp Đèn pha halogen
Hand - jack Tay quay kích
Hand-free telephone Điện thoại không cần tổ hợp
Hardtop Xe nóc cứng
Harshness Độ xóc
Hazard warning light Đèn báo khẩn cấp
Head sub - assy cylinder Mặt máy
Headlamp Cụm đèn pha cos
Heated Front Screen Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
Heated oxygen sensor Cảm biến khí xả ôxy
High strength sheet steel Thép tấm chất lượng cao
High-mount stop lamp Đèn phanh phụ
High-octane gasoline Xăng có chỉ số octane cao
High-tension cords (resistive cords) Bộ dây cao áp
Hill-climbing performance Khả năng leo dốc
Holder Assy, Alternator bush Bộ chổi than máy phát
Holder Assy, Starter bush Bộ chổi than máy khởi động (Có giá bắt)
Holder, Alternator, W/Rectifier Đi ốt nạp (nắn dòng)
Holder, Resistive Code Chụp giữ đầu dây cao áp vào mô bin
Holographic head-up display Màn hình biểu thị phía trước
Hook assy (Front) Móc kéo xe (Lắp phía trước)
Horizontally-opposed engine Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
Horn pad Núm còi
Horsepower (HP) Mã lực
Hose or pipe, for radiator reserve tank Ống nước bình nước phụ
Hose, Air cleaner Ống dẫn gió vào bầu lọc gió (thường la ống cao su lò so)
Hose, fuel vapor feed Ống dẫn bay hơi của nhiên liệu vào bình lọc
Hose, radiator inlet ống nước két nước (Vào)
Hot-air intake system Hệ thống sấy nóng khí nạp
Hybrid car Xe động cơ lưỡng tính
Hydraulic brake booster Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
Hydraulic control system Hệ thống điều khiển thuỷ lực
Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system Hệ thống
điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
Hydraulic strut mount Chân máy thuỷ thực
I
Idle air control system Hệ thống nạp gió chế độ không tải
Idle air control valve – air regulator Hệ thống điều khiển tuần hoàn gió không tải
Idle air control valve – auxiliary air control valve Van hệ thống phụ điều khiển
tuần hoán gió không tải
Idle air control valve – idle up control solenoid valve Van điều khiển gió chế độ
không tải
Idle speed control valve Van điều kiển tốc độ không tải
Idle-up mechanism Bộ chạy tăng số vòng quay không tải
Idling Không tải
Idling vibration Độ dung không tải
Igniter (Ignition module): Cụm đánh lửa
Ignition coil Cuộn cao áp (Mô bin)
Ignition key chimes Chuông báo chìa khoá điện
Ignition output signal Tín hiệu đánh lửa ra
Ignition signal Tín hiệu đánh lửa
Ignition switch Công tắc khoá điện
Ignition system Hệ thống đánh lửa
Illuminated entry system Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào
In-line engine Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
Independent double-wishbone suspension Hệ thống treo độc lập tay đòn kép
Independent suspension Hệ thống treo độc lập
Indicator lamp Đèn chỉ thị
Indirect fuel injection system Hệ thống phun xăng gián tiếp
Injection nozzles Kim phun
Injection pump Bơm cao áp
Injector Assy, Fuel Kim phun nhiên liệu
Injector valve Van kim phun (xăng)
Inlet, Air Cleaner Ống vào bầu lọc gió
Inner liner Mặt lót bên trong
Instrument cluster Cụm đồng hồ
Instrument panel Bảng tín hiệu (bảng tableau)
Insulato Tấm ngăn
Insulator, engine mounting, LH (for transverse engine) Chân máy bên trái (cho
động cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, rear (for transverse engine) Chân máy sau (cho động
cơ nắm ngang)
Insulator, engine mounting, RH (for transverse engine) Chân máy bên phải (cho
động cơ nắm ngang)
Insulator, exhaust manifold heat Tấm bảo vệ nóng lắp trên cụm cổ xả.
Insulator, Injector Vibration Vòng cao su làm kín chân kim phun
Insulator, Terminal Chụp cách điện đầu ra máy phát (Đầu ra đi ốt nạp)
Intake Air temperature sensor Cảm biến nhiệt độ đường khí nạp
Intake fort Cụm hút khí
Intake manifold Cổ hút khí
Intake valve Van nạp (xupáp hút)
Intake-cooler Cụm trao đổi nhiệt
Interior trim Trang trí nội thất
Interior volume Đặc tính phân loại xe
Intermittent wiper Gạt nước chạy gián đoạn
J
Jack assy Kích
Jump out Nhảy ra
K
Key confirm prevention funtion Chức năng chống để quên chìa khoá
Key linked power door lock Khoá cửa điện liên kết
Key, crankshaft (for crankshaft pulley set) Cá hãm puly trục cơ - ca véc
Keyless entry Khoá điều khiển từ xa
Kickback Sự phản hồi
Kingpin angle Góc trụ đứng
Knock Tiếng gõ máy
Knock control Điều kiển cảm biến kích nổ
Knock control system Hệ thống chống gõ máy
Knock sensor Cảm biến kích nổ
L
Lock up clutch Khoá cứng ly hợp
Lock, valve spring retainer Móng giữ xu páp
Long life coolant (LLC) Nước làm mát siêu bền
Long-stroke engine Động cơ có hành trình piston dài
Longitudinal mounting Chân máy dọc xe
Low aspect tire (wide tire) Lốp thành thấp (lốp rộng)
Low fuel warning lamp Đèn báo hết nhiên liệu
Lubrication system hệ thống bôi trơn
Luggage space (wagon) Khoang hành lý
Lumbar support Đệm đỡ lưng
M
Maintenance free Phụ tùng không cần bảo dưỡng
Maintenance free battery Ắc quy không cần bảo dưỡng
Malfunction indicator lamp Đèn báo lỗi
Model change Đổi model
Model code Số model
Molded door trim Thanh rằng cửa
Monologues body Thân xe liền
Moon roof (Sun roof) Cửa kính nóc
Motor Mô tơ
Motor, cooling fan Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
Mould Miếng nẹp trang trí
Mouting, Disc brake cylinder Giá lắp má phanh đĩa
Muffler (silencer) Ống tiêu âm
Multi adjustable power seat Ghế điều chỉnh điện
Multi plate LSD Hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá
Multi port fuel injection (MFI) Phun xăng điện tử nhiều cổng
Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng
Name plate Biển ký hiệu
Net horsepower Công suất danh định mã lực
Neutral Số 0
Neutral position switch Công tắc trung tâm
Neutral Start switch Công tắc đề số 0
Neutral steer Đặc tính lái có bán kính quay vòng giữ nguyên khi xe tăng tốc
No fault found Không tìm thấy lỗi trong hệ thống
Noise, Vibration and harshness Độ ồn, rung, sóc
Non-retracting (NR) seat belt Dây đai an toàn không rút
Non-volatile random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Norman signal Tín hiệu bình thường (Không có lỗi)
Nose dive Xe ghìm đầu khi phanh gấp
O
Octane rating Tỷ số ốc tan
Odometer Đồng hồ công tơ mét
Off road Đường phức tạp
Oil consumption rate Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ
Oil cooler Két làm mát dầu
Oil gallery Đường dầu
Oil level gauge (dipstick) Que thăm dầu
Oil level warning lamp Đèn báo mức dầu
Oil pressure regulator Van an toàn
Oil pressure warning lamp Đèn báo áp xuất dầu
Oil pump Bưm dầu
On-board diagnostic system Hệ thống kiểm tra trên xe
One box car Xe một khoang
One touch 2-4 selector Công tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu
One touch power window Cửa sổ điện
Open loop Mạch mở (hở)
Option Danh mục phụ kiện tự chọn
Output Công suất
Over square engine Động cơ kỳ ngắn
Over steer Lái quá đà
Overcharging Quá tải
Overdrive – OD Truyền động tăng tốc
Overdriving Quá tốc (vòng quay)
Overhang Phần nhô khung xe
Overhaul-OH Đại tu xe
Overhead camshaft – OHC Động cơ trục cam phía trên
Overhead valve – OHV Động cơ van trên
Overheating Quá nóng
Overrun Chạy vượt xe
Oxidation catalyst Bộ lọc than hoạt tính ôxy
Oxidation catalyst converter system Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy
Oxygen sensoe Cảm biến oxi
Oxygen sensor Cảm biến ôxy
P
Pab wear indicator Chỉ số bộ đệm mòn
Pad kit, disk brake, front (pad only) Má phanh trước đĩa (Bố thắng đĩa)
Paint Sơn
Pan, sub assy, oil Đáy các te (đáy chứa dầu)
Panoramic digital meter Đồng hồ số bên ngoài
Park position switch Công tắc đèn đỗ xe
Park/neutral position switch Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
Parking brake Phanh tay (đỗ xe)
Parking light (lamp Đèn phanh
Part number Mã phụ tùng
Part time 4WD Bốn bánh chủ động tạm thời
Passenger compartment Khoang hành khách
Pattern noise Tiếng ồn khung
Pearl Mica paint Sơn mica mầu
Percolation Phần làm xôi xăng trong chế hoà khí
Performance rod (thanh - rotuyn) cần hoạt động
Perimeter frame Khung bao quanh
Periodic trap oxidizer system Hệ thống giữ ôxy
Personal lamp Đèn cá nhân
Power take off - PTO Bộ phận chuyển điện
Power to weight ratio Chỉ số công suất và trọng lượng
Power train Cơ cấu truyền động
Power window Cửa số điện
Power window lock Khoá cửa sổ điện
Powertrain control module Module điều khiển truyền động
Pre-heater Bộ phận tạo nhiệt trưởc
Premium gasoline Xăng thô, có độ octan cao
Pressure plate Đĩa áp xuất
Pretension mechanism Cơ cấu chống căng
Printed antenna Ăng ten gắn
Programmable read only memory Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
Progressive power steering (PDS) Lái trợ lực liên tục
Pump assy, oil Bơm dầu máy
Pump assy, water Bơm nước
Pump fuel Bơm xăng
Push rod Cần đẩy (rotuyn đẩy)
Q
Quarter moulding Nẹp trên hông xe
Quarter panel Tấm khung trên lốp trước và sau (ốp phồng)
Quarter pillar Trục góc
R
Radial tire Lốp tâm ngang
Radiator Két nước làm mát
Radiator assy Két nước
Radiator grille Lưới bức xạ (galăng)
Rag top Lợp nước
Random access memory Bộ nhớ truy cập bất thường
Read only memory Bộ nhớ chỉ đọc
Rear combination lamp Đèn hậu
Rear detection and ranging system Hệ thống đặt và phát hiện sau
Rear end squad Độ bám sau
Rear engine, rear wheel drive Xe động cơ sau, bánh lái sau
Rear light failure warning lamp Đèn báo hệ thống đèn sau không sáng
Rear spoiler Hướng gió hậu
Rear window defogger Cửa sổ hậu chống sương mù
Rebuilt parts Phụ tùng thay lại (Đã gia công phục hồi lại)
Reciprocating engine Động cơ tuần hoàn
Recreational vehicle Xe dã ngoại
Red zone Vùng đỏ (nguy hiểm)
Reduction gear ratio Chỉ số giảm
Rigidity Độ cứng
Rim Vành đĩa
Ring set, piston Xéc măng
Ring, hose snap (for piston pin) Phanh hãm ắc pít tông
Ring, O Vòng đệm cao su tròn
Ring, O (for starter yoke) Vòng đệm cao su thân máy đề
Road holding Độ bám đường
Road noise Tiếng ồn trên đường
Rod, engine moving control Thanh giằng động cơ trên(lõi cao su)
Roll bar Trục giữ lăn
Roof drip Máng nóc
Roof headlining Tấm áp nóc
Rotary engine Động cơ quay
Rotor Assy, Alternator Rô to máy phát điện
Run on Tiếp tục chạy
Run out Chạy lệch tâm
S
Safety pad Bộ mạ lót an toàn
Satellite Radio Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
Satellite switch Công tắc vệ tinh
Scan tool Dụng cụ quét hình ảnh
Scissor gear Bánh răng hình kéo
Scrub radius Bán kính bộ phận chải
Seal , engine rear oil Phớt đuôi trục cơ
Seal beam headlight Đèn pha dùng thấu kính
Seal or ring ( for valve item oil) Phớt xu páp hay phớt gít
Seal, oil (for timing gear case or timing chain case) Phớt đầu trục cơ
Sensor Assy, Vucuum (for EFI) Cảm biến chân không
Sensor, Inlet Air temperature (for EFI) Cảm biến nhiệt độ khí nạp
Sensor, throttle position (for EFI) Cảm biến vị trí bướm ga
Sensor, Water temperature Cảm biến nhiệt độ nước
Sequential manual Gearbox Hộp số cơ
Sequential multi port fuel injection (EFI) Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa
Sequential Multiport fuel injection system Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
Service History Nhật ký bảo dưỡng
Service reminder indicator Đèn báo bảo dưỡng
Shake Lắc
Shift lock system with key interlock Hệ thống khoá số với khoá nối
Shift point Điểm (vị trí) số
Shift position display Hiện vị trí số
Sub frame Khung phụ
Sub less tire Lốp khung chống
Sun roof monitoring system Hệ thống điều khiển cửa nóc
Super strut suspension Hệ thống treo siêu
Super-charge Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Supercharge Hệ thống nhồi khí vào xi lanh
Supercharger Bơm tăng nạp
Supercharger bypass Bơm tăng nạp vòng
Supplement restraint system Hệ thống căng túi khí phụ
Support exhaust pipe Cao su treo ống xả
Support, radiator lower Cao su đỡ (định vị) chân két nước
Suspension Hệ thống treo
Switch signal Tín hiệu công tắc
Synchromesh mechanism Cơ cấu số đồng bộ
System readiness test Đèn báo hệ thống sẵn sàng
T
Tachometer Đồng hồ đo vòng tua đông cơ
Tail lamp Đèn sau xe
Tank assy, radiator reserve Bình nước phụ
Tank, intake air surge Cụm cổ hút lắp trên thân máy
Tappet Nâng van
Telescopic steering wheel Tay lái điều khiển tầm lái
Tempered glass Kính nhiệt
Temporary use tire Lốp dùng tạm thời
Ten mode driving pattern Cơ cấu trục lái
Ten mode fuel economic rating Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu
Tensioner assy, chain Cụm tăng xích cam tự động
Thermal vacuum valve Van chân không nhiệt
Thermostat Van hằng nhiệt (ổn định nhiệt)
Three box car Xe 3 hộp số
Three point seat belt Dây đai an toàn 3 điểm
Three way catalyst Bộ lọc than hoạt tính ba chiều
Three way catalytic converter system Hệ thống lọc than hoạt tính ba chiều
Three way oxidation catalyst Xúc tác ba chiều ôxy
Three way oxidation catalytic converter system Hệ thống chuyển đổi xúc
tác ba chiều ôxy
Throttle body Bướm ga
Throttle body fuel injection system Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
Throttle position Vị trí bướm ga
Throttle position sensor Cảm biến vị trí bướm ga
Throttle position switch Công tắc bướm ga
Throttle potentiometer Vị trí bướm ga
Throttle valve Van bướm ga
Tight corner braking effect Tác động phanh góc hẹp
Tight corner braking phenomenon Hiện tượng phanh góc hẹp
Tilt cab Nắp mở khoang
Tilt steering wheel Tay lái điều chỉnh góc
Time adjustable intermittent wiper Cần gạt nước ẩnđiều chỉnh thời gian
Timing belt Dây curoa cam
Timing gear Bánh răng cam
Tinted windshield Kính gió trước mờ
Tire chain Xích lốp
Tire pressure Áp xuất lốp
Tire rotation Vòng quay lốp
Tire size Cỡ lốp
Toe angle Biên độ chụm và gioãng
Toe in Độ chụm
Toe out Độ gioãng
Torque Momen xoắn
Torque converter Bộ phận chuyển momen
Torque graph Biểu đồ momen xoắn
Torque sensing LSD Lệch số hạn chế trượt cảm ứng momen xoắn
Torque weight ratio Chỉ số momen xoắn với trọng lượng
Torsion bar spring Lò xo thanh xoắn
Torsion beam suspension Hệ thống treo trục xoắn
Total displacement Tổng dung tích
Towing hook Móc kéo
Towing truck Xe tải kéo cứu hộ
Traction Lực kéo
Transfer Bộ truyền số
Transfer gear ratio Chỉ số truyền
Transmission Bộ chuyền lực (hộp số)
Tread Khoảng cách tâm lốp trái - phải
Tread pattern Gân lốp
Tread wear indicator Độ mòn lốp
Trip meter Đồng hồ đô quãng đường
Trunk lid opener Công tắc mở nắp khoang
Tubless tire Lốp không xăm
Tune up Chỉnh máy, nâng cấp máy
Tuner Bộ phận dò song radio
Tungsten lamp Đèn có dây tóc vonfram
Turbo lag Thời gian chạm turbo
Turbo pressure solenoid valve Van điện từ
Turbocharger Bộ phận nhồi nén khí vào xi lanh
Turn signal indicator Thiết bị báo rẽ
Turning radius Bán kính quay
Twin camshaft Trục cam kép
Twin entry turbo Turbo hai cửa
Twin turbo Turbo kép
Two barrel carburetor Chế hoà khí hai khoang
Two point seat belt Đai an toàn hai điểm
Two way automatic transmission Hộp số tự động hai chiều
U
U bolt Bulông chữ U
Un-sprung weight Khối lượng không ép lò xo
Under steer Tay lái chạm
Union (for oil filter) Ống nối ren 2 đầu bắt giữa lọc dầu và lốc máy
Universal joint Khớp cát đăng (khớp trục cần đẩy
V
Vacuum sensor Cảm biến chân không
Valve Van
Valve assy, Duty Switching Van đóng ngắt theo áp xuất chân không
Valve Assy, Idle Speed Control (for throttle body) Van điều kiển không tải (mô tơ
bước)
Valve, exhaust Xu páp xả
Valve, intake Xu páp hút
Valve, Vacuum control Van điều kiển chân không (Van chân không)
Vapor lock Tạo hơi bên trong
Viscous LSD Bộ vi sai dung dầu
Voltage regulator Ổn áp
Volume air flow sensor Cảm biến khối lượng gió
Walk through van Xe mini trần cao
Warm up Sưởi ấm
Warm up three way catalyst Kích hoạt xúc tác ba chiều
Warm up three way catalyst converter system Hệ thống kích hoạt xúc tác ba
chiều
Washer fluid Nước rửa kính xe
Washer motor Mô tơ bơm nước rửa kính
Washer, crankshaft thrust, upper Căn dọc trục cơ
Wasted gate valve Van ngăn hoa phí áp xuất hơi
Weak mixture Hỗn hợp nghèo (ít xăng) - tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội
Wedge shape Hình nêm
Wet multiple disc clutch Khớp ly hợp ướt
Wheel Bánh xe
Wheel alignment Chỉnh góc đặt bánh xe
Wheel balance Cân bằng bánh xe
Wheel housing Hốc đặt bánh xe
Whopper arm Thanh nối cần gạt nước
Wide open throttle position switch Công tắc vị trí bướm ga mở hết
Winch Bộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe
Wind deflector Cái đổi hướng gió
Window regulator Điều chỉnh kính cửa xe
Windshields glass Kính gió
Wiper Thanh gạt nước kính
Wiper de-icier Bộ sưởi tan băng cho gạt nước
II.Chữ viết tắt thường dùng
A
ADD (Additional) Thêm
ADJST (Adjust) Điều chỉnh
AFL (adaptive forward lighting) Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
AIR pump (Secondary air injection pump) Bơm không khí phụ
AIR system (Secondary air injection system) Hệ thống bơm không khí phụ
Airmatic Hệ thống treo bằng khí nén
APCS (Advanced Pre - Collision System ) Hệ thống cảnh báo phát hiện
người đi bộ phía trước
ARTS (adaptive restraint technology system) Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi
theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ASR (Acceleration Skid Regulation) Hệ thống điều tiết sự trượt
AT (Automatic transmission), MT (Manual transmission) Hộp số tự động và hộp
số cơ.
ATDC : after Top dead center Sau điểm chết trên
AWS (All Wheel Steering) Hệ thống lái cho cả 4 bánh
B
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BARO (Barometric pressure) Máy đo áp suất
BAROS-BCD (Barometric pressure sensor-BCDD) Cảm biến máy đo áp suất
BAS (Brake Assist System) Bộ trợ lực phanh
BDC (Bottom dead center) Điểm chết dưới
BHP (Brake Horse Power) Áp lực phanh
C
C/C (Cruise Control) Hệ thống đặt tốc độ cố định
C/L (Central Locking) Khoá vi sai
Cabriolet Kiểu xe coupe mui xếp.
CAC (Charge air cooler) Báo nạp ga máy lạnh
CAN ( Controller Area Network) Hệ thống truyền dữ liệu điện tử
CARB (Carburetor) Chế hòa khí
Cat/kat (Catalytic converter) Bộ lọc khí xả
CATS (computer active technology suspension) Hệ thống treo điện tử tự động
điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CFI system (Continuous fuel injection system) Hệ thống bơm xăng liên tục
CKP (Crankshaft position) Vị trí trục cơ
CKPS (Crankshaft position sensor) Cảm biến vị trí trục cơ
CL (Closed loop) Mạch đóng
CMP (Camshaft position) Vị trí trục cam
CMPS (Camshaft position sensor) Cảm biến trục cam
CO Carbon Monoxide
CO2 Carbon dioxide
Conceptcar Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng
bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất
Coupe Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CPP switch (Clutch pedal position switch) Công tắc vị trí Pedal côn
CTOX system (Continuous trap oxidizer system) Hệ thống lưu giữ ôxi liên tục
CTP switch (Closed throttle position switch) Bướm ga đóng
CVT (continuously vriable transmission) Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự
động biến tốc vô cấp.
D
D-EFI phun xăng điện tử
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng,
mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DDTi (Diesel Direct Turbocharger intelligence) Hệ thống bơm nhiên liệu diesel
turbo trực tiếp thông minh
DFI system (Direct fuel injection system) Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp
DI system (Distributor ignition system) Hệ thống phân phối đánh lửa (chia điện)
DLC (Data link connector) Zắc cắm kết nối dữ liệu
DMS (Driver monitoring system) Hệ thống cảnh báo lái xe
DOHC (Double overhead camshafts) Hai trục cam trên 1 động cơ
DSG (direct shift gearbox) Hộp điều tốc luân phiên.
DTC (Diagnostic trouble code) Mã hỏng hóc
DTM I (Diagnostic test mode I) Kiểm tra xe dạng I
DTM II (Diagnostic test mode II) Kiểm tra xe dạng II
E
E/W (Electric Windowns) Hệ thống cửa điện
EBA Hệ thống trợ lực phanh điện tử
EBD (Electronic brake distributor) Hệ thống phân phối phanh điện tử
EBD (electronic brake-force distribution) Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử
EC (Engine control) Điều khiển động cơ
ECM (Engine control module) Module điều khiển động cơ (hộp đen)
ECT (Engine coolant temperature) Nhiệt độ nước làm mát
ECTS (Engine coolant temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ nước mát
ECU ( Engine Control Unit) Hộp điều kiển (hộp đen)
ECU fault ECU hỏng
ECU power supply Nguồn điện cung cấp cho ECU
EDC (electronic damper control) Hệ thống điều chỉnh giảm âm điện tử
EDM (Electro DoOr Mirrors) Hệ thống gương điện
EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được
lập trình có thể xóa được
EFI ( Electronic fuel injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EFI (electronic fuel Injection) Hệ thống phun xăng điện tử
EGR (Exhaust gas recirculation) Van luân hồi khí xả
EGR system (Exhaust gas recirculation valve) Van tuần hoàn khí xả
EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor) Cảm biến
van nhiệt độ tuần hoàn khí xả
EGRC-BPT valve (Exhaust gas re circulation control-BPT valve) Van điều khiển
tuần hoàn khí xả
EHC: Electronic Height Control kiểm soát chiều cao điện tử
EI system (Electronic ignition system) Hệ thống đánh lửa điện tử
EM (Engine modification) Các tiêu chuẩn máy
EPROM (Erasable programmable read only memory) Bộ nhớ được lập trình có thể
xóa được
ES ( Electric Sunroof) Cửa nóc vận hành bằng điện
ESA (Emergency steering assist) Trợ giúp lái khẩn cấp
ESP (Electronic Stability Programme) Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
ETS (Electronic Traction System) Hệ thống điều tiết điện tử
EVAP system (Evaporative emission system) Hệ thống chuyển tải khí xả
F
FEEPROM (Flash electrically erasable programmable read only memory) Bộ nhớ
chỉ đọc được lập trình một cách tự động có thể xóa
FEPROM (Flash erasable programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được
lập trình có thể xóa được
FF ký hiệu của xe có động cơ phía trước, và cầu trước
FF system (Flexible fuel system) Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFS (Flexible fuel sensor) Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFSR ( Factory Fitted Sunroof) Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
FR Kiểu xe có động cơ phía trước, bánh chủ động phía sau
FWD Xe cầu trước
H
Hard-top Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau
Hatchback Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía
sau vát Thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên
HO2S (Heated oxygen sensor) Cảm biến khí xả ô xi
HT (Hardtop) Xe có mui cứng
HWW (Headlamp Wash/Wiper) Hệ thống làm sạch đền pha
Hybrid Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máytrở lên.
Ví dụ:
Xe oto xăng –điện ,xe đạp máy…
dle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ thống phụ điều khiển
tuần hoàn gió không tải
I
IAC system (Idle air control system) Hệ thống nạp gió chế độ không tải
IACV- idle up control solenoid valve (Idle air control valve – idle up control
solenoid valve) Van điều khiển gió chế độ không tải
IACV-AAC valve (Idle air control valve – auxiliary air control valve) Van hệ
thống phụ điều khiển tuần hoàn gió không tải
IACV-air regulator (Idle air control valve – air regulator) Hệ thống điều khiển
tuần hoàn gió không tải
IATS (Intake air temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ gió vào
IC Integrated circuit
ICM (Ignition control module) Module điều khiển đánh lửa
iDrive Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm
IFI (Indirect fuel injection system ) Hệ thống phun xăng gián tiếp
INSP (Inspect) Kiểm tra
IOE (intake over exhaust) Van nạp nằm phía trên van xả
ISC system (Idle speed control system) Hệ thống điều khiển tốc độ không tải
ISC-FI pot (Idle speed control – FI pot) Điều khiển tốc độ không tải
K
KS (Knock sensor) Cảm biến kích nổ
L
LED Light emitting diode
LPG (Liquefied Petroleum) Gas Khí hoá lỏng
LPG engine Động cơ khí hoá lỏng
LSD (Limited Slip Differential ) Vi sai có chống trượt
LWB (Long wheelbase) Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
M
M: Modified Hoán cải
MAFS (Mass air flow sensor) Cảm biến luồng gió vào
MAP (Manifold absolute pressure) Áp suất tuyệt đối cổ nút
MAPS (Manifold absolute pressure sensor) Cảm biến áp suất tuyệt đối cổ nút
MC solenoid valve (Mixture control solenoid valve) Van điều khiển trộn gió
MDP (Manifold differential pressure) Áp suất biến thiên cổ nút
MDPS (Manifold differential pressure sensor) Cảm biến áp suất biến thiên cổ nút
MDS (Multi displacement system) Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép
động cơ vận hành
với 2,4,6... Xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ xe
MFI system (Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa cổng
MIL (Malfunction indicator lamp) Đèn báo lỗi
MPG (Miles Per Gallon) Số dặm trên 1 galong xăng
MST (Manifold surface temperature) Nhiệt độ bề mặt cổ nút
MSTS (Manifold surface temperature sensor) Cảm biến nhiệt độ bề mặt cổ nút
MVZ (Manifold vacuum zone) Khoang chân không cổ nút
MVZS (Manifold vacuum zone sensor) Cảm biến chân không cổ nút
N
NO Nitric oxide
NO2 Nitrus dioxide
NPS (Neutral position switch) Công tắc trung tâm
NVRAM (Non-volatile random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
O
O2S (Oxygen sensor) Cảm biến ô xy
OBD system (On-board diagnostic system) Hệ thống kiểm tra trên xe
OC (Oxidation catalyst) Bộ lọc than hoạt tính ô xi
OC system (Oxidation catalyst converter system) Hệ thống chuyển đổi bộ lọc ô xi
OHC (Overhead camshaft) Một trục cam
OHV (overhead valves) Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn
OL (Open loop) Mạch mở (hở)
P
P & B valve Van tương ứng và van ngang
PAIR system (Pulsed secondary air injection system) Hệ thống gió thứ cấp
PAIR valve (Pulsed secondary air injection valve) Van hệ thống gió thứ cấp
PAIRC solenoid valve (Pulsed secondary air injection control solenoid valve) Van
điều khiển thứ cấp hệ thống bơm gió
PAS (Power Assisted Steering) Trợ lực lái
PCM (Powertrain control module) Module điều khiển truyền động
PCV (Positive crankcase ventilation) Van
PDI (Pre - Delivery Inspection) Kiểm tra xe mới trước khi bàn giao xe
PDS ( Pre - Delivery Service) Kiểm tra xe bảo dưỡng
Pickup Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
PNP switch (Park/neutral position switch) Công tắc đèn đỗ xe trung tâm
PPS (Park position switch) Công tắc đèn đỗ xe
PROM (Programmable read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc được lập trình
PS (Power Steering) Hệ thống lái trợ lực
PTOX system (Periodic trap oxidizer system) Hệ thống giữ ô xy
RAM (Random access memory) Bộ nhớ truy cập bất thường
Roadster Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi
ROM (Read only memory) Bộ nhớ chỉ đọc
RPM (Engine speed (revolution per minute) Tốc độ vòng tua động cơ
RPM (Revolutions per minute) vòng quay trên phút
RPM signal Tín hiệu vòng tua
RWD (Rear Wheel Drive) Hệ thống dẫn động cầu sau
S
SC (Supercharger) Bơm tăng nạp
SCB (Supercharger bypass) Bơm tăng nạp vòng
Sedan Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin
SFI system (Sequential Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm xăng đa
cổng khép kín
SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system) Hệ thống bơm nhiên liệu đa
cổng đồng thời
SMG (Sequential manual Gearbox) Hộp số cơ
SOHC (single overhead camshafts) Trục cam đơn trên đầu xi-lanh
SPL system (Smoke puff limiter system) Hệ thống hạn chế khói xả
SRI (Service reminder indicator) Đèn báo bảo dưỡng
SRT (System readiness test) Đèn báo hệ thống sẵn sàng
ST (Scan tool) Dụng cụ quét hình ảnh
SUV (sport utility vehicle) Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế
chủ động
4 bánh và .Có thể vượt những địa hình sấu
SV (side valves) Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn
T
TB (Throttle body) Bướm ga
TBI system (Throttle body fuel injection system) Hệ thống bướm ga phun nhiên
liệu
TC (Turbocharger) Cụm quạt nhồi turbo
TDC sensor (Top dead center sensor) Cảm biến điểm chết trên
TP (Throttle position) Vị trí bướm ga
V
VDIM Hệ thống tiêu chuẩn trên mọi xe dòng LS của Lexus
VGRS Hệ thống lái điều kiển thay đổi tỷ số truyền (VGRS có tác dụng đưa ra một
tỷ số truyền hợp lý nhất và nâng cao độ nhạy cho hệ thống lái tùy thuộcvào tốc độ
xe…
VIN (Vehicle identification numbers) Mã số nhận diện xe của nhà sản xuất
VSC Hệ thống ổn định điện tử
VSC (vehicle skid control) Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe
VSS (Vehicle speed sensor) Cảm biến tốc độ xe
VVT-i (variable valve timing with intelligence) Hệ thống điều khiển van nạp
nhiên liệu biến thiên thông minh
W
Waftability" được ghép từ "waft - lướt nhẹ" và "ability - khả năng" Có khả năng
lướt nhẹ
WOP switch (Wide open throttle position switch) Công tắc vị trí bướm ga mở hết
WU-TWC (Warm up three way catalyst) Kích hoạt xúc tác ba chiều
WU-TWC system (Warm up three way catalyst converter system) Hệ thống kích
hoạt xúc tác ba chiều
Bore Đường kính pittông
Carburetor Bộ chế hòa khí
Chuyển đổi đơn vị đo trong ngành ô tô
1 atmosphere = 1.03 kg/cm2
1 bar = 0.99 atmosphere
1 BTU = 0.29 watt-hour
1 BTU/ giây = 1054.12 watt
1 BTU/ giờ = 0.29 watt
1 BTU/ phút = 17.57 watt
1 carat = 0.2 g
1 CC = 1 ml
1 cup = 0.24 l
1 dặm (mile) = 1.6 km
1 dặm/giờ (mile/hour) = 1.61 km/giờ
1 fool (ft) = 0.3 m
1 foot2 = 0.09 m2
1 gallon = 3.78 l
1 gallon/ giây = 3785 cm3/giây
1 ounce/gallon = 7.49 kg/m3
1 pound = 0.45 kg
1 pound/foot3 = 16.02 kg/m3
1 pound/inch3 = 27679.9 kg/m3
1 radian(rad) = 57.3 độ
1 yard2 = 0.84 m2
1inch (in) = 25.4 mm
1yard (yd) = 914.4 mm
1độ = 0.02 radian (rad)
Tổng hợp những từ viết tắt chuyên ngành ô tô
Tổng hợp những từ viết tắt chuyên ngành ô tô
4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ===> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ==> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ===> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ====> Hệ thống điện tử kích hoạt
túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) =====> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet =====> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ====> Hệ thống treo điện tử tự
động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ====> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng
bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ===> Hộp số truyền động bằng đai
thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ==> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang
đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ===> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ====> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng,
mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ======> Hệ thống dung tích xi lanh biến
thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ
của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) =====> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) =====> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ===> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến
8 chỗ.
OHV (Overhead Valves)=> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay
đòn.
Pick-up ===> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin
(xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn
ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế
dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh
quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh
xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều
khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống
con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ====> Hệ thống cân bằng xe tự động điện
tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Trục cơ sở kéo dài
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau
Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:
Invoice Price ===> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này
thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ
chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao
gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ====> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao
gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ===> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ
nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất
(manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm
từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn
này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua
hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ===> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem
khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp
thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ====> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ======> Lợi nhuận bổ xung của đại lý
Thuật ngữ liên quan tới bảo hiểm:
Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident =====> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm
và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ====> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ
phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ====> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn.
Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated
========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo
hiểm lắm.
Liability =====> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường.
Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
Thuật ngữ dành cho xe đua.
Air (dirty or clean) ========> Không khí phía trước xe có bị khuấy động (do
xe chạy trước) hay không. Dirty air sẽ ảnh hưởng đến khả năng khí động học của
xe đua
Apex ========> Đỉnh của một khúc cua, là chỗ vệt bánh xe có bán kính nhỏ
nhất. Tay đua sẽ bắt đầu chuyển từ quá trình giảm tốc sang quá trình tăng tốc để
thoát ra khúc cua với tốc độ và vệt bánh tối ưu.
Balaclava ========> Bộ quần áo lót chống cháy của tay đua
Balance ========> Cân bằng
Bias ========> Độ lệch (của lực phanh bánh trước/sau)
Blister ========> Lốp xe bị xé tước ra do nhiệt độ
Bodywork ========> Các tấm ốp thân xe
Braking zone ========> Vùng mà các tay đua bắt đầu phanh lại trước khi vào
khúc cua
Carbon fiber ====> Sợi carbon, dùng để làm thân xe và các bộ phận khác của xe
đua
CART ========> Championship Auto Racing Teams, một thể loại đua xe của
Mỹ
Chassis ========> Khung xe (thường là 1 cái kén bằng sợi carbon)
Diagnostic ========> Chuẩn đoán
DNE ========> Did Not Enter = Không tham gia cuộc đua
DNF ========> Did Not Finish = Không kết thúc cuộc đua, sẽ bị xếp đồng
hạng
DNQ ========> Did Not Qualify = Không tham gia đấu loại để xếp hạng
DNS ========> Did Not Start = Không tham gia xuất phát vòng đua chính thức
Downforce ========> Lực ép xuống lốp xe (hay dùng cho lực ép khí động học)
Drafting ==> Núp gió, bám đuôi xe trước để giảm lực cản, nhờ đó có thể tăng tốc
để vượt
Electronic timing/scoring ========> Tính giờ/tính điểm điện tử
Flags ===> Cờ báo hiệu trong cuộc đua (ví dụ cờ vàng là có mối nguy hiểm, xanh
lá cây là hết nguy hiểm, xanh dương là nhường đường cho xe chạy hơn mình 1
vòng trở lên)
Flat spot ======> Điểm trên lốp xe bị mòn vẹt đi do phanh cứng bánh
Fuel cell ===> Thùng xăng của xe đua có dạng túi nhiều khoang, có thể trụ va đập
mà ko bị thủng
G Force ========> Lực ly tâm mà tay đua phải chịu khi ôm cua, tăng tốc hoặc
giảm tốc.
Gearbox ========> Hộp số
Grid ========> Vị trí xuất phát
Groove ========> Rãnh trên lốp xe đua
Ground effects ========> Hiệu ứng đất: Vùng không khí áp suất thấp dưới gầm
xe có tác dụng hút xe xuống đất, tăng độ bám đường
Handling ========> Khả năng điều khiển đúng hướng
HANS Device ========> Head and Neck Support Device = Thiết bị bảo vệ đầu
và cổ. HANS nối mũ bảo hiểm của tay đua vào 2 miếng lót đặt dưới 2 dây an toàn
ngang vai, nhờ đó khi có chấn động mạnh thì mũ bảo hiểm (có đầu tay đua trong
đó) không bị di chuyển quá nhanh và quá xa.
IRL => Indy Racing League :giải đua xe Indy,chạy trong các đường đua lòng chảo
là chính.
Marbles ====> các cục cao su của lốp xe bị cấu văng ra ở các góc cua do độ bám
đường
Methanol ========> nhiên liệu cồn dung trong xe Indy, có chỉ số octan cao hơn,
dễ dập tắt hơn nếu bị cháy. Tuy thế, lửa cồn lại khó nhìn thấy hơn, nên thinh
thoảng mấy cậu kỹ thuật của Indy tự nhiên nằm lăn ra đất.
Oversteer ===> Đuôi xe bám đường ít hơn nên bị văng về phía ngoài của góc cua.
Oversteer thường được dùng trong rally hoặc các tay đua có kỹ thuật cao, vì nó cho
phép tận dụng tốc độ tối đa. Nhưng Oversteer nhiều quá thì dễ văng xe ra ngoài
đường đua.
Paddock ===> Khu vực kỹ thuật, nơi các đội đua chuẩn bị xe cho cuộc đua, nằm
cạnh đường pit.
Pace car ====> Xe của ban tổ chức dẫn đầu đoàn đua trong vòng khởi động và
khi có sự cố để ổn định đội hình.
Pick up ========> Giống marble
Pit row ========> Đường pit để xe đua đi vào khu vực kỹ thuật.
Podium ========> Bục trao giải cho 3 tay đua về đích đầu tiên.
Pole position =====> Vị trí xuất phát đầu tiên dành cho tay đua có thời gian chạy
1 vòng phân loại ít nhất.
Pop-off valve ===> Van xả gắn với cổ hút, giới hạn áp suất tăng nạp của xe đua
CART.
Setup ========> Cài đặt
Slick ========> Lốp xe đua có mặt nhẵn để tạo độ bám tối đa khi đường khô và
tạo độ trượt tối đa khi có nước trên mặt đường.
Stagger ========> Độ chênh lệch đường kính giữa lốp bên phải và trái của các
xe đua đường lòng chảo. Do chỉ ôm cua 1 bên trái nên lốp bên phải hơi to hơn.
Struts ========> Tay đòn nối bánh xe với thân xe.
Toe ========> Độ chụm/xòe của bánh xe theo phương thẳng đứng
Transporter ========> Xe tải cỡ lớn để chở đội đua và xe cộ máy móc.
Turbocharger ========> Tăng nạp cho hòa khí
Understeer ========> Đầu xe bám đường ít hơn nên bị văng về phía ngoài của
góc cua. Understeer làm cho xe rất khó lái.
Wings ========> Cánh gió của xe, tạo lực ép khí động học.
Thuật ngữ liên quan tới an toàn - túi khí
seat belt ========>dây/đai an toàn
Nitorgen Gas ========>Khí nitơ
Accelerometer ========>Gia tốc kế???
solid propellant========> thuốc nổ đặc???
Bursts ========>Bung ra
Deflating ========>Làm xẹp đi
Igniter Bugi ========>hay là bộ phận kích hoạt???
Filter ========>Bộ lọc
Powdery substance ========>Chất bột trong túi khí, thường được làm từ bột
ngô, dùng để có thể xếp túi khí dễ dàng trong volang mà không làm các cạnh của
túi khí bị dính vào nhau.
Compressed gas ========>khí nén
Door-mounted air bags ========>Túi khí cạnh nẹp trong cửa
Air bag ========>túi khí
Sensor ========>Bộ cảm ứng, dùng để chỉ định khi nào túi khí phồng lên. Túi
khí hoạt động khi có một lực va chạm tương đương một chiếc xe đâm vào một
bước tường ở vận tốc 16-24km/giờ.
Thuật ngữ liên quan tới l p, mâm:
1. Đường kính mâm (Wheel Diameter). Đây là đường kính mâm Mâm bán sẵn
thường có đường kính 15 hoặc 16 inch. Kích thước này thường tăng lên theo từng
inch một (tức là 15", 16", 17") nhưng một số nhà sản xuất cũng đưa ra đường kính
16.5", nhìn chung là hiếm.
2. Độ rộng mâm (Wheel Width). Đây là độ rộng của mâm, chính là khoảng cách
giữa hai mép ngoài của mâm. Kích thước này thường tăng lên theo từng 1/2" (tức
là 7.5", 8").
3. Đường chính giữa mâm (Wheel Center). Đây là đường chính giữa của mâm
tính theo độ rộng.
4. Offset. Là khoảng cách từ đường chính giữa mâm đến bề mặt tiếp xúc của mâm
với trục bánh xe.
4.1 Offset bằng 0 (Zero Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc này nằm trên đường
chính giữa mâm.
4.2. Offset âm (Negative Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía sau (hay ở bên
trong) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động cầu
sau tiêu chuẩn và trên các loại mâm đảo. (Hình minh hoạt bên dưới cho thấy offset
âm.)
4.3 Offset dương (Positive Offset). Cho thấy bề mặt tiếp xúc ở phía trước (hay ở
bên ngoài) đường chính giữa mâm. Thường thấy loại này trên các xe chuyển động
cầu trước. Mâm Tacoma là loại offset dương.
5. Backspacing: Khoảng cách từ bề mặt tiếp xúc đến mép phía trong của mâm.
Con số này có quan hệ chặt chẽ với offset (không cần đo cũng có thể tính gần đúng
chỉ số backspacing với công thức [Độ rộng mâm/2] + [Offset] + [khoảng 1/4"]).
6. Centerbore. Centerbore của mâm là kích thước lỗ trống phía sau của mâm giúp
đặt mâm ngay ngắn vào trục bánh xe. Lỗ trống này được tiện chính xác để vừa khít
vào trục bánh xe giúp bánh ngay ngắn, giảm thiểu nguy cơ rung lắc. Con số này
khá quan trọng đối với việc clear the hubs của xe 4WD.
7. Vòng bulông (Bolt Circle). Còn được gọi là PCD (Pattern Circle Diameter).
Vòng bulông thể hiện đường kính của vòng tròn tưởng tượng đi qua điểm chính
giữa của các lỗ lắp bulông.
Tire Type ========>Loại lốp
P (passenger vehicle tire) ========>cho xe du lịch
LT (light truck) ========>cho xe tải nhẹ
T (temporary, spare tire) ========> lốp dự phòng
Tire Width ========>Độ rộng, chiều rộng (235 là chiều rộng tính theo millimet
(mm) đo từ mép lốp bên này tới mép bên kia
Aspect Ratio ========>Tỷ lệ tương ứng cho biết chiều cao của lốp tính từ mép
trong tới talông so với chiều rộng của lốp. Ví dụ nếu tỷ lệ này là 75% chiều rộng
lốp 235 tương đương với 176.25 mm = 0.75 x 235 = 6.94 in.
Tire Construction ========>cấu trúc lốp
R = radial construction ========> bố xuyên tâm, loại phổ thông nhất
Traction (AA, A, B, C) ========> Độ bám đường liên quan tới ma sát và chia
thành 4 loại
Temperature (A, B, C) ========> Khả năng làm nguội lốp đo theo nhiệt độ,
chia thành 3 mức
Load Rating ========> Chỉ số tải trọng. Tính tải trọng chịu được tùy theo độ
căng của lốp. Ví dụ 105 tương đương tải trọng 2039 pounds = 924.87 kg
Speed Rating ========> Chỉ số tốc độ. Tốc độ nhanh nhất của lốp khi được
thiết kế sẽ đo bằng chỉ số này.
contact patch ========> vùng mặt lốp tiếp xúc với mặt đường
Underinflation/underinflated========> non hơi
Overinflation ========> quá căng hơi
overloaded ========> quá tải
Severe Snow Use ========> Dùng trong điều kiện tuyết quá nhiều
coefficient of rolling friction ========> (CRF) Hệ số ma sát lăn
elastic ========> đàn hồi
friction ========>ma sát
Misalignment ========>Mất cân bằng
Hydroplaning ========> Hiện tượng trơn trượt gây ra bởi một lớp nước mỏng
giữa lốp xe và mặt đường
Thuật ngữ liên quan đến chữ s :
2V - Two (Venturi) Valve (two barrel carburetor) ========>– 2 Van
2WS - Two Wheel Steer – ========>Điều khiển được 2 bánh
3GR - Third Gear - ========>Số thứ 3
4GR - Fourth Gear -========> Số thứ 4
4EAT - Four speed Electronic Automatic Transmission -========> Hộp số tự
động bốn tốc độ
4R70W - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 700 lb/ft torque rated, Wide ratio -
========> Bốn tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 700
Pao/feet, tỷ số tryền lớn
4R100 - Four speed, Rear wheel drive, (up to) 1000 lb/ft torque rated ========>
Bốn tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 1000 Pao/feet
4V - Four (Venturi) Valve (four barrel carburetor) - ========>Bốn Van
4WAL - Four Wheel Antilock ========> Chống hãm cứng bốn bánh
4WAS - Four Wheel Air Suspension ========> Hệ thống treo đệm khí bốn
bánh
4WD - Four Wheel Drive ========> Truyền động bốn bánh
4WS - Four Wheel Steer ========> Điều khiển được bốn bánh
5R55W - Five speed, Rear wheel drive, (up to) 550 lb/ft torque rated, Wide ratio –
========> Năm tốc độ, Truyền động cầu sau, (đạt tới) mô-men xoắn 550
Pao/feet
Từ điển viết tắt
A
Abrasive wear: ========> mòn do mài mòn - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc trượt
với các mảnh cứng của các chất lạ
Adhesive wear: ========> mòn do chất dính - Tổn hại bề mặt do tiếp xúc chà
xát kim loại với kim loại. Những đặc điểm không đều cực nhỏ của bề mặt gắn lại
với nhau, rồi tách ra do trầy hay xước ở một hay cả hai bề mặt khi tiếp xúc.
Anti-fraction bearings: ========>đệm kháng ma sát - Các thiết bị giảm ma sát
dùng các thành phần tiếp xúc lăn giữa các bề mặt đánh cặp như bi hay trục lăn.
AAT Ambient Air Temperature -========> Nhiệt độ môi trường
ABARS -========> Automobile Backward Automatic Ranging System - Hệ
thống xếp loại tự động cho xe hơi theo thứ tự giảm dần
ABC - Active Body Control – ========> Kiểm soát thân xe chủ động
ABS - Anti-lock Brake System ========> Hệ thống chống bó cứng phanh/thắng
AC - Alternating Current ========>– Dòng điện xoay chiều
A/C - Air Conditioning - ========> Điều hòa nhiệt độ/máy lạnh
ACC - Adaptive Cruise Control -========> Kiểm soát hành trình
ACC Air Conditioning Clutch
ACC -========> Automatic Climate Control - Tự động điều chỉnh nhiệt độ
ACCEL – ========> Acceleration – Gia tốc
ACCS - Air Conditioning Cyclic Switch – ========> Phím điều khiển toần hoàn
điều hòa/máy lạnh
ACCUM – ========> Accumulator - Ắc-qui
ACCY – Accessory -========> Phụ kiện/đồ chơi
ACE - Active Cornering Enhancement – ========> Nâng cao chủ động khi vào
cua/rẽ
ACL - Air cleaner – ========> Máy hút bụi
ACM - Airbag Control Module – ========> Mô-đun điều khiển túi khí
ACM - Audio Control Module – ========> Mô-đun điều khiển hệ thống âm
thanh
ACR4 - Air Conditioning Refrigerant, Recovery, Recycling, Recharging
========>– Đông lạnh, phục hồi, tái chế, nạp lại điều hoà/máy lạnh
ACON - Air Conditioning On ========>- Bật/mở điều hoà/máy lạnh
ACP - Air Conditioning Pressure ========>– Áp suất điều hoà/máy lạnh
ACT – Actual -========> thực tế
ACT - Air Charge Temperature -========> Nhiệt độ khí nạp
ACTV – Activate – ========> Kích hoạt
ACV - (thermactor) Air Control Valve – ========> Van điều áp khí
A/D - Analog to Digital – ========> (chuyển từ) Lý học sang Số học
AD - Accommodated Device ========>- Thiết bị điều tiết
ADAPT – ========> Adaptive – tính nắn dòng
ADAPTS – Adapters -========> Nắn dòng
ADAS - Advanced Driver Assistance System -========> Hệ thống trợ giúp
người lái tiên tiến
ADBV - Anti Drainback Valve ========>– Van chống chảy ngược
ADC - Automatic Distance Control -========> Kiểm soát khoảng cách tự động
ADJ – Adjust -========> Điều chỉnh
ADL - Automatic Door Lock ========>– Khoá cửa tự động
ADS - Auxiliary Discriminating Sensor -========> Cảm biến nhận dạng phụ
ADU - Analog-Digital Unit - ========> Thiết bị chuyển từ cơ học sang số học
AECM - Airbag Electronic Control Module – ========> Mô-đun điều khiển
điện tử cho túi khí
A/F - Air Fuel Ratio (see also AFR) - ========>Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AFC - Air Flow Control -========> Kiểm soát dòng khí
AFC - Air Fuel Control -========> Kiểm soát tỷ lệ không khí – nhiên liệu
AFCD - Advanced Frontal Crash Dummy – ========> Hình nhân thử va chạm
tân tiến
AFCM - Alternate Fuel Control Module – ========> Mô-đun điều khiển nhiên
liệu thay thế
AFECM - Alternate Fuel Engine Control Module -========> Mô-đun điều
khiển động
cơ dùng nhiên liệu thay thế
AFL (adaptive forward lighting) ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc
lái.
AFO - Alternate Fuel Operation -========> Vận hành bằng nhiên liệu thay thế
AFR - Air Fuel Ratio (see also A/F) ========>- Tỷ lệ không khí & nhiên liệu
AHLD - Automatic Headlamp Leveling Device ========> Thiết bị điều chỉnh
độ chúc của đèn pha tự động
AHR - Active Head Restraint ========> Tựa đầu
AHS - Active Handling System ========> Hệ thống xử lý chủ động
AIM - Automotive Interior Material ========> Vật liệu nội thất xe hơi
AIR - Air Injection Reaction (Secondary air injection) ========> Phản ứng phun
khí (phun khí phụ)
AIRB - Secondary Air Injection Bypass ========> Lỗ phun hơi đốt phụ
AIRD - Secondary Air Injection Diverter ========> Chuyển hướng phun hơi đốt
phụ
AIS - Automatic Idle Speed ========> Tốc độ không tải tự động
ALC - Automatic Lamp Control ========>- Điều khiển đèn tự động
ALC - Automatic Level Control ========>Điều khiển mức độ tự động
ALCL - Assembly Line Communications Link (replaced with DLC) ========>
Liên kết giao tiếp dây chuyền sản xuất
ALDL - Assembly Line Data Link (replaced with DLC) ========>– Liên kết
dữ liệu dây chuyền sản xuất
ALR - Automatic Locking Retractor -========> Tự động khóa
Alt – Alternative – ========> Luân phiên
ALT - Alternator (replaced with GEN) – ========> Máy phát điện
AM - Amplitude Modulation ========>- Điều biến biên độ
AMB – Ambient – ========> Môi trường xung quanh
AMP – Amplifier – ========> Âm ly/Máy khuyếch đại
AMPS - Amperes or Amperage – ========> Am-pe hoặc viết tắt của am-pe
AMS - Automatic Music Search – ========> Dò nhạc tự động
AMT - Automated Manual Transmission ========>Hộp số cơ khí bán tự động
AOD - Automatic Overdrive – ========> Ép tăng tốc tự động
AODE - Automatic Overdrive Electronic (transmission) – ========> Ép tăng
tốc điện tử tự động (hộp số)
AOS - Automatic Occupant Sensing ========>Cảm biến ngồi ghế tự động
AP - Accelerator Pedal – ========> Chân ga
APP - Accelerator Pedal Position ========> Vị trí chân ga
APADS - Air Conditioning Protection and Diagnostic System ========>- Hệ
thống bảo vệ & chẩn đoán điều hoà/máy lạnh
ARC - Automatic Ride Control -========> Kiểm soát lái tự động .
ARTHUR - Automatic Radio system for Traffic situations on Highways and
Urban Roads ========> Hệ thống Radio tự động dành cho các tình huống giao
thông trên xa lộ và đường trung tâm
ASA - Air Signal Attenuator – ========> Tín hiệu suy giảm không khí
ASARC - Air Suspension Automatic Ride Control ========>- Kiểm soát lái tự
động cho hệ thống treo khí
ASC - Anti Stall Control ========>- Kiểm soát chống chết máy
ASD - Automatic Shutdown -========> Tự động ngừng hoạt động
ASG - Automatic-Shift Gearbox ========>- Hộp chuyển số tự động
ASM - Air Solenoid Module – Mô-đun solenoid khí
asm – Assembly - Lắp ráp
ASR - Acceleration Slip Regulation – Trượt khi tăng tốc
ASSYST - Active Service System - Hệ thống bảo trì chủ động
A/T - Automatic Transmission/Transaxle - Hộp số tự động
ATC - Automatic Temperature Control - Điều chỉnh nhiệt độ tự động
ATF - Automatic Transfer Case – Bộ chuyển đổi tự động
ATF - Automatic Transmission Fluid - Dầu/nhớt hộp số tự động
ATM - Actuator Test Mode - Chế độ khởi động máy kiểm tra
ATX - Automatic Transaxle - Truyền lực tự động
AWD - All Wheel Drive – Dẫn độn bốn bánh toàn thời gian
AYC - Active Yaw Control - Kiểm soát sự trệch đường chủ động
B
Backlash: khe hở - chỗ hở, hay "xộc xệch" giữa hai bánh răng khi cài vào nhau.
Banded V-Belts: các đai chữ V kết dải - nhiều đai chữ V luôn được lưu hóa với
dải buộc.
Bearings: đệm
Bearing plates: các tấm đệm - thành phần trong truyền động thủy tĩnh hay bơm
thuỷ lực.
Bore: nòng - bề mặt trong của lỗ xylanh.
Brinelling: chai cứng - tác động của một miếng kim loại bị ép vào miếng khác làm
suy giảm thành lớp trên một hay hai bề mặt tiếp xúc.
BA (brake assist) Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
C
Camshaft: trục cam/ trục phân phối - trục chứa cam để điều hành các van máy.
Carbon deposits: các chất lắng cacbon- những chất lắng đóng cứng trên các bề
mặt hình thành trên các bộ phận của máy do sự đốt cháy khí.
Carburization: cabon hóa - thêm cacbon vào bề mặt các bộ phận bằng thép, do xử
lý bằng nhiệt, để tăng độ cứng giúp tăng cường sự đề kháng hao mòn và độ bền.
Một dạng làm cứng vỏ thường được ứng dụng cho các bánh răng chịu tải cao.
Case crushing: ép vỏ - ép bề mặt ngoài (vỏ) của bánh răng để làm cứng vỏ nhờ xử
lý bằng nhiệt.
Cavitation damage: tổn hại do sùi - rỗ bề mặt kim loại.
Chains: xích - chuỗi linh hoạt các mắt xích kim loại, hay các vòng phù hợp với
nhau.
Chemical corrosion: mòn do hóa chất - tổn hại bề mặt do tiếp xúc với hóa chất
hay khí - như sự gỉ sét của thép khi tiếp xúc với không khí ẩm hay nước.
Cold flow: dòng lạnh - sự chuyển động của kim loại dưới áp lực cao trong nhiệt độ
bình thường.
Contamination: sự dơ - chất lạ có thể làm hư bộ phận.
Corrosion: sự ăn mòn - xem chemical corrosion.
Crankshaft: trục quay - trục truyền động chính của máy làm biến đổi chuyển động
qua lại thành chuyển động quay bằng các tay quay.
Crush: sự ép - điều kiện trong các đệm ngõng trục. Mỗi nửa của đệm gài vào phải
trải ra một tổng rất nhỏ bên kia các cạnh rẽ của thanh kéo và chỏm thanh kéo. Khi
các vít nắp hay các bu lông thanh kéo được xiết chặt, các nửa đệm được ép vào
nòng cho thật vừa vặn.
Cylinder block: vỏ xy lanh - vỏ của máy, bơm thuỷ lực hay động cơ thuỷ lực chứa
các nòng xylanh cùng các thành phần chức năng khác.
Cylinder bore: nòng xy lanh - mặt bên trong của đường trong vỏ xylanh để pittông
di chuyển trong đó.
Cylinder bore bushing: ống lót nòng xy lanh - ống bọc ngoài hay ống giữa
pittông và vỏ xy lanh trong chuyển động thủy tĩnh.
Cylinder head: đầu xy lanh - phần của máy được chốt vào vỏ xy lanh làm thành
đầu đóng của buồng cháy. Nó chứa các van và các đường dẫn nhiên liệu, không
khí, khí thoát và nước làm mát.
Cylinder liner: lớp lót xy lanh - ống bọc ngoài có thể thay thế ống được cài vào vỏ
xy lanh để làm nòng xy lanh trong máy mới lại.
Cabriolet: Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension): Hệ thống treo điện tử tự động
điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Conceptcar: Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng
bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe: Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission): Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự
động biến tốc vô cấp.
D
Detonation: sự nổ - sự cháy không kiểm soát được được đi kèm bởi sự mất lực và
tiêu hao năng lượng.
Drive belt: đai truyền động -đai được dùng để truyền lực giữa puli truyền động và
puli được truyền động
Dạng động cơ I4, I6 Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8 Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt
cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts): 2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox): Hộp điều tốc luân phiên.
E
Electrical pits: lỗ do điện - dùng điện cắt bỏ/khoét một phần nhỏ của các bề mặt
tiếp xúc.
Erosion: sự ăn mòn - mòn bề mặt do cà vào những mảnh làm trầy có trong khí hay
chất lỏng.
EBD (electronic brake-force distribution): Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control): Hệ thống điều chỉnh giảm xóc điện tử.
EFI (electronic fuel Injection): Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program): Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
F
Fatigue: mỏi/giảm sức chịu đựng của kim loại - do phải chịu mãi những sức căng
gây hư hỏng ở phần sử dụng.
Fit rust: gỉ do sít quá - hậu quả của sự chạy ngoài của bạc kháng ma sát quá sít với
vỏ của nó. Một dạng mòn.
Flaking: mảnh vụn - các lớp mỏng rời ra từ bề mặt của bộ phận bằng kim loại.
H
Hatchback: Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía
sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top: Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và
sau.
Hybrid: Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví
dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
I
iDrive: Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan: Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup: Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster: Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan: Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle): Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế
chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves): Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo: Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal: Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
V
Van: Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence): Hệ thống điều khiển van nạp
nhiên liệu biến thiên thông minh.Idle and fast idle : Cầm chừng và cầm chừng
nhanh (khi máy nguội!)
Fast idle unloader : Cầm chừng nhanh không tải ( không điều hoà!)
Idle Control System : hệ thống hồi tiếp Cầm chừng (chỉ có ở những CHK hồi tiếp
điện tử!)
Early Fuel Evaporation (EFE) : Xông nóng hoà khí nạp ( CHo Nhiên liệu kịp hoá
hơi trước khi nạp vào buồng đốt !)
Exhaust Gas Recirculation (EGR) Hệ thống Tuần hoàn KHí thải
Anti Afterburn Hệ thống chống hiện tượng "nổ Lép" tức hoà khí cháy ở ống
xả....!
Main - Mạch chính – cung cấp nhiên liệu với tỉ lệ tối ưu khi chạy đường trường
Idle - Mạch cầm chừng (ga răng ti) – khi động cơ không tải
Acceleration - Mạch tăng tốc – cung cấp thêm nhiên liệu khi người lái chớm đạp
ga để xe “ vọt” hơn
Load- Mạch tải nặng – cung cấp nhiên liệu giàu xăng hơn khi xe lên dốc cao hoặc
kéo rờ mọoc
Accu : ắc-quy ; bình điện
Bielle : thanh chuyền,tay biên,biên ; tay dên,dên
Bille : bi ; "đạn"
Bougie : bu-gi
Calandre : ca-lăng ; mặt nạ trước mũi xe hơi
Camion : xe cam-nhông, xe tải bự = truck,lorry
Camionnette : xe tải nhỏ = xe pick up
Capot : nắp ca-pô
Cardan : khớp cạc-đăng
Caravane : đoàn lữ hành
Ceinture : dây đai an toàn (seat-belt)
Chaine : dây xích ; dây sên .
Charger : nạp vào (điện-xăng-đạn...) ; sạc điện vô
Coffre : cốp sau đuôi xe du lịch 4 cửa - 2 cửa ; cái cốp đựng găng tay trước mặt
phụ xế
Code : đèn cốt ( pha - cốt )
Courroire : dây cu-roa
Culass : nắp quy-lát ; nắp cu-lát
Cylindre : nòng, cái xy-lanh
Cylindree : dung tích xy-lanh
Dynamo : đi-na-mô
Enveloppe : cái bao,cái bọc = cái lốp xe ; cái vỏ bánh xe
Fourche : cái phuộc xe 2 bánh để gắn bánh trước (không hiểu sao VN lại gọi ống
nhún cũng là phuộc ?! )
Frein : cái phanh ; cái thắng
Garde boue : cái chắn bùn ; cái vè xe
Garde chaine : cái đậy xích ; cái cạc-te che dây sên
Marche en arrierre : đi thụt lui ; de xe
Phare : hải đăng ; đèn pha xe (pha-cốt)
Piston : pít-tông
Point mort : điểm chết , số mo ,vị trí N
Ressort : lò xo xoắn
Signal : làm dấu , ra hiệu ; đèn xi-nhan
Soupape : xú-páp ; xú-bắp
Tableau de bord : bảng đồng hồ táp-lô trước mặt tài xế
Tambour : cái trống thắng, cái tam-bua
Frein à tambour : thắng xài tam-bua
Frein à disque : thắng dĩa
Bobine : cái bô bin biến điện, có dây cắm vô nắp Delco
Boulon : con bù-loong
Deux chevaux = 2 CV = 2 mã lực , thường đề chỉ xe Citroen 2 CV
Cas : trường hợp,vấn đề,cảnh ngộ (một ca vượt đèn đỏ v.v...)
Cabine : ca-bin
Cabriolet : xe hơi mui trần,thường là 2 cửa 4 chỗ
Carte de visite : cạc vi-sít
Clé hoặc clef : chìa khóa ; cái cờ-lê
Contact : cái công tắc
Décapotable : xe có mui có thề hạ xuống được
Doubler : xe qua mặt xe khác vượt lên trước
Essence : xăng
Fil : sợi dây kim loại, thường để chỉ mấy sợi dây từ nắp Delco ra từng bu-gi (xe
xưa)
Garage : xưởng sửa chữa xe hơi ; nhà để xe,thường ở trong khuôn viên nhà chủ
xe. (nhưng VN hay dùng từ này để chỉ xưởng sửa chữa xe hơi )
Joint : miếng đệm, gioăng máy
Kebab : cục thịt cừu hay thịt bò nướng bằng xiên,Pháp cũng như Anh,hi hi...
Litre : lít
Molette : cái mỏ lết
Pompe : ống bơm (danh từ)
Pomper : bơm (động tử)
Remorque : cái rờ-mọoc
Secours : dự phòng = bánh xơ-cua
Tapis : tấm thảm lót sán xe , tấm ta-pi
Tournevis : cái tuột-nơ-vít
Traction avant : xe chạy cầu trước (chữ này đã có trong bài Lịch Sử Citroen, mục
xe cổ)
Traction arriere : xe chạy cầu sau (trong bóng đá, a-de = hậu vệ )
Volant : cái vô-lăng ; bánh trớn,bánh đà
Vis : con đinh vít
Ví sans fin : vít vô tận,hay dùng ở hệ thống lái
Abre à came : trục cam
Abre du Delco : trục Delco
Boite : cái hộp ; hộp tay lái = bốt tay lái
(Noire : màu đen ; Boite noire = hộp đen của máy bay)
Boite de vitesse = hộp tốc độ = hộp số
Caoutchouc : cao-su
Carter : vỏ sắt bao bộ phận máy móc = cái cạc-te
Chapeau : nón rộng vành bằng nỉ ; Chapeau du distributeur : nắp phân phối = nắp
Delco có gắn nhiều dây fil ra các bu-gi
Chemin : con đường
(Fer : sắt) Chemin de fer : đường sắt, xe lừa,tàu hỏa
Chemise : áo sơ-mi ; cái sơ-mi xy-lanh ; đóng sơ-mi = đóng nòng xy-lanh
Circuit secondaire : dòng điện thứ cấp
Clapet : nắp van,nắp chặn,cái lắp-pê
Collier : vòng cổ ; cái cổ-dê
Coupelle : cái cúp (ly) nhỏ ; cái cúp-pen,cúp-ben trong các "con heo" thắng (heo
mẹ + các heo con )
Fusible : cầu chì
Gicleur : gích-lơ
Injecteur : kim phun diesel = béc dầu (bec = mỏ chim)
Masse : dây mát,cọc âm (điện)
Moteur : động cơ ( VN hay dùng từ mô-tơ để chỉ máy chạy bằng điện = mô-tơ
điện)
Moteur en linge : máy thẳng hàng ; Moteur en V : máy chữ V
Panne : hỏng máy,ban máy !)
Pile : cục pin
Pipe : ống nước ; tẩu hút thuốc, ống píp
Plaque : các tấm lắc trong bình điện
Pont arrière : xe chạy cầu sau
Porte-avion : hàng không mẫu hạm,tàu sân bay
Poulie : cái bu-li
Raccord : chỗ nối,rắc-co
Rodage : xe chạy rô-đa
Rondell : một khoanh xúc xích ; miếng rông-đền,long-đền
Rouleau : ru-lô (English = roller)
Roulement à billes : vòng bi,bạc đạn
Roulement à rouleau conique : vòng bi,bạc đạn hình nón,hình côn
Segment : xéc-măng
Taquet : con tắc-kê bánh xe


View attachment 59566

View attachment 59567

View attachment 59568
Bác dịch vất vả nhỉ :))))))))))))))))
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên