Tiếng Anh chuyên ngành ô tô - Các cảm biến trên động cơ

Trinh_Cao
Bình luận: 5Lượt xem: 4,398

Trinh_Cao

Tài xế O-H
Tiếng Anh chuyên ngành ô tô - Các cảm biến trên động cơ.png

  • Throttle position sensor: Cảm biến vị trí bướm ga
  • Air flow sensor: Cảm biến đo gió nói chung
  • Fuel pressure sensor: Cảm biến áp suất nhiên liệu
  • Crankshaft postion sensor /Crankshaft speed sensor: Cảm biến vị trí trục khuỷu (cảm biến tốc độ vòng tua)
  • Knock sensor: Cảm biến kích nổ
  • Coolant temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  • Oxygen sensor 1: Cảm biến oxy 1 (trước bầu xúc tác)
  • Oxygen sensor 2: Cảm biến oxy 2 (sau bầu xúc tác)
  • Fuel injector: Kim phun
  • Ignition coil: Bô bin
  • Spark plug: Bu gi
  • Catalytic converter: Bầu xúc tác khí thải
  • Pump: Bơm xăng
  • Fuel tank: Bình nhiên liệu
  • Filter: Lọc nhiên liệu

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô - Các cảm biến trên động cơ - 1.jpg

  • Camshaft position sensor: Cảm biến vị trí trục cam
  • Mass air flow sensor: Cảm biến khối lượng khí nạp
  • Heated oxygen sensor: Cảm biến oxy có bộ sấy
  • Manifold absolute pressure sensor: Cảm biến áp suất tuyệt đối đường ống nạp
  • Exhaus gas recirculation sensor: Cảm biến vị trí van EGR
  • Coolant temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  • Throttle postion sensor: Cảm biến vị trí bướm ga
  • Crankshaft position sensor: Cảm biến vị trí trục khuỷu
  • Vehicle speed sensor: Cảm biến tốc độ xe
  • Knock sensor: Cảm biến kích nổ
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên