Hệ thống bôi trơn và làm mát

Trinh_Cao
Bình luận: 5Lượt xem: 6,774

Trinh_Cao

Tài xế O-H
1. Hệ thống bôi trơn

Hệ thống bôi trơn và làm mát.jpg

  • Rocker arms: Cò mổ
  • Rocker shaft: Trục cò mổ
  • Valves: Xupap
  • Cylinder head: Nắp máy
  • Camshaft: Trục cam
  • Oil gauge: Đồng hồ báo dầu
  • Oil filter: Lọc dầu
  • Floating oil: Phao dầu
  • Pump: Bơm dầu
  • Oil pan (sump): Carte dầu
  • Drive shaft: Trục dẫn động
  • Crankshaft: Trục khuỷu
  • Timing chain: Xích cam
  • Tensioner: Bộ căng đai
  • Oil galleries: Đường dầu

2. Hệ thống làm mát


Hệ thống bôi trơn và làm mát - 1.jpg

  • Cooling system: Hệ thống làm mát
  • Air duct inside car: Cửa gió trong xe
  • Heater supply hose: Ống dẫn nước đi (dành cho hệ thống sưởi)
  • Heater control valve: Van điều khiển nước hệ thống sưởi
  • Coolant circulates through engine: Nước làm mát tuần hoàn trong động cơ
  • Water pump: Bơm nước
  • Bypass hose: Đường ống đi tắt (không đi qua két nước, để nước nhanh nóng)
  • Coolant temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  • Thermostat: Van hằng nhiệt (lúp bê)
  • Upper radiator hose: Ống dẫn ra két nước (nước chưa được làm mát)
  • Hose clamp: Vòng siết (cổ dê)
  • Radiator tank: Két nước
  • Radiator core: Cánh tản nhiệt két nước
  • Pressure cap: Nắp két nước
  • Automatic transmission fluid cooler: Két làm mát nhớt hộp số
  • Overflow recovery tank: Bình nước phụ
  • Fan belt: Đai dẫn động quạt
  • Lower radiator hose: Đường ống két nước đã được làm mát
  • Automatic transmission cooler line: Đường dẫn dầu hộp số
  • Coolant drain plug: Ốc xả nước làm mát
  • Freeze out plug: Nút đồng tiền
  • Heater return hose: Ống dẫn nước về (dành cho hệ thống sưởi)
  • Heater core: Giàn sưởi
  • Blower motor: Quạt thổi trong xe
 

Manhcuong1998

Tài xế O-H
1. Hệ thống bôi trơn


  • Rocker arms: Cò mổ
  • Rocker shaft: Trục cò mổ
  • Valves: Xupap
  • Cylinder head: Nắp máy
  • Camshaft: Trục cam
  • Oil gauge: Đồng hồ báo dầu
  • Oil filter: Lọc dầu
  • Floating oil: Phao dầu
  • Pump: Bơm dầu
  • Oil pan (sump): Carte dầu
  • Drive shaft: Trục dẫn động
  • Crankshaft: Trục khuỷu
  • Timing chain: Xích cam
  • Tensioner: Bộ căng đai
  • Oil galleries: Đường dầu

2. Hệ thống làm mát


  • Cooling system: Hệ thống làm mát
  • Air duct inside car: Cửa gió trong xe
  • Heater supply hose: Ống dẫn nước đi (dành cho hệ thống sưởi)
  • Heater control valve: Van điều khiển nước hệ thống sưởi
  • Coolant circulates through engine: Nước làm mát tuần hoàn trong động cơ
  • Water pump: Bơm nước
  • Bypass hose: Đường ống đi tắt (không đi qua két nước, để nước nhanh nóng)
  • Coolant temperature sensor: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
  • Thermostat: Van hằng nhiệt (lúp bê)
  • Upper radiator hose: Ống dẫn ra két nước (nước chưa được làm mát)
  • Hose clamp: Vòng siết (cổ dê)
  • Radiator tank: Két nước
  • Radiator core: Cánh tản nhiệt két nước
  • Pressure cap: Nắp két nước
  • Automatic transmission fluid cooler: Két làm mát nhớt hộp số
  • Overflow recovery tank: Bình nước phụ
  • Fan belt: Đai dẫn động quạt
  • Lower radiator hose: Đường ống két nước đã được làm mát
  • Automatic transmission cooler line: Đường dẫn dầu hộp số
  • Coolant drain plug: Ốc xả nước làm mát
  • Freeze out plug: Nút đồng tiền
  • Heater return hose: Ống dẫn nước về (dành cho hệ thống sưởi)
  • Heater core: Giàn sưởi
  • Blower motor: Quạt thổi trong xe
Tuyệt vời anp
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên