Các mã lỗi chẩn đoán động cơ

Haison25251325
Bình luận: 0Lượt xem: 1,391

Haison25251325

Tài xế O-H
P0002= Mạch điều khiển lượng nhiên liệu- mạch bị chập chờn
P0003= Mạch điều khiển lượng nhiên liệu- tín hiệu mạch quá thấp
P0004= Mạch điều khiển lượng nhiên liệu- tín hiệu mạch quá cao
P0005= Van cắt nhiên liệu- hở mạch
P0006= Mạch điều khiển lượng nhiên liệu- tín hiệu quá thấp
P0007= Mạch điều khiển lượng nhiên liệu- tín hiệu quá cao
P0008=Hiệu suất động cơ bên dãy 1
P0009= Hiệu suất động cơ bên dãy 2
P000A “A” vị trí trục cam điều chỉnh chậm dãy 1
P000B “B” vị trí trục cam điều chỉnh chậm dãy 1
P000C “A” vị trí trục cam điều chỉnh chậm dãy 2
P000D “B” vị trí trục cam điều chỉnh chậm dãy 2
P0010= Mạch điều khiển vị trí trục khủy dãy 1- mạch bị lỗi
P0011=Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá sớm hay hiệu suất hệ thống dãy 1
P0012= (Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá muộn dãy 1
P0013= (Vị trí trục khủy - mạch khởi động dãy 1
P0014=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá sớm hay hiệu suất hệ thống dãy 1
P0015=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá muộn dãy 1
P0016= (Vị trí trục cam /Sự tương quan vị trí trục cam dãy 1 cảm biến A
P0017=(Vị trí trục cam /Sự tương quan vị trí trục cam dãy 1 cảm biến B
P0018=(Vị trí trục cam/Sự tương quan vị trí trục cam dãy 2 cảm biến A
P0019=(Vị trí trục cam/Sự tương quan vị trí trục cam dãy 2 cảm biến B
P0020=(Mạch điều khiển vị trí trục khủy dãy 2
P0021=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá sớm hay hiệu suất hệ thống dãy 2
P0022=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá muộn dãy 2
P0023=(Vị trí trục khủy - mạch khởi động dãy 2
P0024=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá sớm hay hiệu suất hệ thống dãy 2
P0025=(Vị trí trục khủy - thời điểm (phun) quá muộn dãy 2
P0026=(Mạch điều khiển van nạp- chập chờn/hiệu suất thấp ở dãy 1
P0027=(Mạch điều khiển van xả- chập chờn/hiệu suất thấp ở dãy 1
P0028=(Mạch điều khiển van nạp- chập chờn/hiệu suất thấp ở dãy 2
P0029=(Mạch điều khiển van xả- chập chờn/hiệu suất thấp ở dãy 2
P0030=Cảm biến oxy- mạch điều khiển (càm biến thứ 1 dãy 1)
P0031=(Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu (càm biến thứ 1 dãy 1)
P0032=(Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao (càm biến thứ 1 dãy 1)
P0033=(Van tăng áp qua đường khí xả - mạch điều khiển
P0034=(Van tăng áp qua đường khí xả- mạch điều khiển có tín hiệu yếu
P0035=Van tăng áp qua đường khí xả - mạch điều khiển có tín hiệu cao
P0036=Cảm biến oxy- mạch điều khiển (càm biến thứ 1 dãy 2)
P0037=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu (càm biến thứ 1 dãy 2)
P0038=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao (càm biến thứ 1 dãy 2)
P0039=Van tăng áp qua đường khí xả- mạch điều khiển chập chờn/hiệu suất thấp
P0040=Tín hiệu liên lạc của cảm biến oxy- cảm biến 1 dãy 1/cảm biến 1 dãy 2
P0041=Tín hiệu liên lạc của cảm biến oxy- cảm biến 1 dãy 2/cảm biến 2 dãy 2
P0042=Cảm biến oxy- mạch điều khiển cảm biến 3 dãy 1
P0043=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu cảm biến 3 dãy 1
P0044=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao cảm biến 3 dãy 1
P0045=Mạch điều khiển tăng lượng khí nạp/tăng áp- mạch bị hở
P0046=Mạch điều khiển tăng lượng khí nạp/tăng áp- mạch chập chờn/hiệu suấtthấp
P0047=Mạch điều khiển tăng lượng khí nạp/tăng áp- mạch có tín hiệu thấp
P0048=Mạch điều khiển tăng lượng khí nạp/tăng áp- mạch có tín hiệu cao
P0049=tubin tăng áp/ tăng lượng khí nạp- vượt tốc
P004A bộ Turbocharger/mạch van điện từ áp suất “B” / hở mạch
P004B bộ Turbocharger/thay đổi mạch van điện từ áp suất “B”/hoạt động
P004C bộ Turbocharger/mạch van điện từ áp suất “B” thấp
P004D bộ Turbocharger/mạch van điện từ áp suất “B” cao
P004E bộ Turbocharger/mạch van điện từ áp suất “A” rối loạn/không đều
P004F bộ Turbocharger/mạch van điện từ áp suất “B” rối loạn/không đều
P0050=Cảm biến oxy- mạch điều khiển cảm biến 1 dãy 2
P0051=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu cảm biến 1 dãy 2
P0052=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao cảm biến 1 dãy 2
P0053=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 1 dãy 1
P0054=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 2 dãy 1
P0055=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 3 dãy 1
P0056= Cảm biến oxy- mạch điều khiển cảm biến 2 dãy 2
P0057=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu cảm biến 1 dãy 2
P0058=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao cảm biến 1 dãy 2
P0059=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 1 dãy 2
P0060=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 2 dãy 2
P0061=Cảm biến oxy- điện trở cảm biến 3 dãy 2
P0062=Cảm biến oxy- mạch điều khiển cảm biến 3 dãy 2
P0063=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu yếu cảm biến 3 dãy 2
P0064=Cảm biến oxy- mạch điều khiển có tín hiệu cao cảm biến 3 dãy 2
P0065=Kim phun khí bổ sung- chập chờn/hiệu suất thấp
P0066=Kim phun khí bổ sung- Mạch điều khiển bị lỗi hay có tín hiệu yếu
P0067=Kim phun khí bổ sung- mạch có tín hiệu cao
P0068=Cảm biến áp suất tuyệt đối đường nạp/cảm biến lưu lượng khí nạp- không tương thích
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên