Cách vào màn hình xem thông tin thiết bị của máy xúc

thayboixemvoi
Bình luận: 79Lượt xem: 51,984

saubon

Tài xế O-H
Thấy nhiều xe dosan vào xem Thông số mà nó hỏi pass. Xe huynh dai cũng vậy . Xe mới cứng luôn . Mà ko biết pass là gì . Bác nào biết chia sẻ cho e với
 

nhokboy157

Tài xế O-H
CÁCH TIẾP CẬN VỚI CÁC MỐT (MÃ VÀ LỖI) SỬA CHỮA TRÊN BẢNG GIÁM SÁTĐIỆN TỬ CỦA XE ĐÀO ĐỜI B CATERPILR

Để vào các mốt sửa chữa - ấn và giữ nút “ Điều khiển tinh”, nút “ Cho người sử dụng” và nút “Hủy còi di chuyển” trong vòng hơn 3 giây. Các tín hiệu số sẽ hiện lên là “ 00:00:00 “. Sau đó ta vào mật khẩu là: “ 0E: 32: 3A ”.

Chú ý: Nếu hơn 10 giây trôi qua trong quá trình ấn nút thì màn hình hiển thị số sẽ quay trở laị mốt hoạt động bình thường.

Để tăng cho tín hiệu số nhấp nháy - ấn nút “ Ưu tiên cho cần gầu”, và để giảm thì ta ấn “ Ưu tiên tháp quay”.

Để dịch chuyển các tín hiệu số sang phải thì ấn nút “ Điều khiển tinh”, và để điều khiển tín hiệu số nhấp nháy sang trái thì ấn nút “ Cho người sử dụng”.

Khi mốt sửa chữa đã đượcvào thì ta ấn cả ba nút: “ Điều khiển tinh”, nút “ Cho người sử dụng” và nút “Hủy còi di chuyển” khoảng 3 giây. Màn hiển thị sẽ đổi sang “ 10:1”. Bảng chỉ ra ở dưới đây sẽ cho ta biết ý nghĩa của các mã:

*Mã số:
*Mã số:

10: - - : - 1

Tốc độ di chuyển: 1-Rùa; 2- Thỏ

11: - - : I 0

Mốt nhiệt độ lạnh: I0 = Lạnh: dưới nhiệt độ bình thường; HP = bình thường

12: - 1 : 00

Tốc độ động cơ v/ph >10

13: - - : 45

Nhiệt độ nước làm mát động cơ

14: - - : 45

Nhiệt độ dầu thủy lực

16: - - : - -

Các tín hiệu đầu vào bộ điều khiển điện tử ( Xem trang bên để biết chi tiết)

17: A0: 0H

Ký hiệu phần mềm. A= phần mềm bảng giám sát; B=Phần mềm ECU

18: - I: oP

Mã lỗi hiện tại. Dùng nút “ưu tiên cần “ để cuộn các mã lỗi

19: - I: oP

Mã lỗi đã xảy ra lưu trữ trong bộ nhớ

1A: 1:00

Số vòng quay của máy tương đương với vị trí tay ga

1b: 20:CH

Mô đen của xe và động cơ ( Ví dụ: 20 là xe 320, Cat hydrautic)

1C: - - : - -

Mã lỗi hiện tại với mạch của thiết bị phụ

1d: - - : - -

Mã lỗi đã xảy ra với mạch của thiết bị phụ

20:3B:50

Áp lực tín hiệu (ALTH) điều khiển thực tại (kpa)

21: 30:00

Áp lực bơm chính thủy lực hiện tại (kpa)

60: - : oF

Kiểm tra quét ALHT: oF=OFF; on=ON

61: - : oF

Kiểm tra quét cơ cấu chấp hành điều khiển điều tốc: oF=OFF; on=ON

62: - 2 :eek:F

Các tín hiệu đầu ra khỏi bộ điều khiển điện tử (Xem ở bảng bên)

66:22:40

Tăng giảm ALTH – Mỗ lần tăng giamr10 kpa (1,5psi) hoặc 200kpa (29psi)

67:15:21

Tăng giảm tốc độ động cơ – Để thay đổi tốc độ động cơ ở tay ga từ 2 đến 9 (Không thay đổi tốc độ không tải thấp và không tải cao)

70: - P : 00

Căn chỉnh cơ cấu chấp hành bộ điều tốc

71: L : 0

Căn chỉnh van giảm áp tỷ lệ

80: S : td

Lựa chọn loại dầu thủy lực: Std = loại bình thường; blo= dầu cao áp

81: 13: 00

Thay đổi tốc độ tự động điều chỉnh động cơ AEC. Mỗi lần tăng giảm 10v/ph

82: - - : 30

Điều chỉnh độ trễ của AEC (tạm thời) – Tăng giảm 0,5 giây (Khi không vào bộ nhớ nếu xe tắt máy)

83: - - : 0F

Điều chỉnh thời gian trễ của AEC (Cố định) – Lưu được vào bộ nhớ (Ấn ALARM CANCEL)

84: - - : 50

Giảm công suất cho bơm chính khi có lắp bơm phụ ( Mỗi lần tăng giảm 5%)

85:10:00

Thay đổi tốc độ không tải của nút không tải ( Mỗi lần tăng giảm 10v/ph)

86: - - : - 1

Chỉ số bơm thủy lực cho búa thủy lực yêu cầu hoạt động 1= 1 bơm; 2= 2 bơm ( Khi yêu cầu 2 bơm)

87: - -: 30

Chỉ giá trị áp lực của mạch búa thủy lực ( 30 0Mpa = 30 000kpa) Mỗi lần có thể tăng giàm 1Mpa = 145psi nhưng không được vượt quá giới hạn cực đại giá trị cửa van toàn

88: - 2 : 00

Lưu lượng vủa bơm cho máy bưa thủy lực ( l/ph)

1301

Áp lực dầu quá thấp

1302

Nhiệt độ nước làm mát quá cao

1303

Nhiệt độ dầu thủy lực quá cao

1304

Bầu lọc khí bị tắc

1305

Điện áp ắc quy không bình thường

2201

Mạch phản hồi cho điều khiển bộ điều tốc hở mạch hoặc ngắn mạch

2202

Mạch phản hồi cho điều khiển bộ điều tốc ngắn mạch với mát

2301

Tín hiệu phản hồi không ổn định

2302

Tín hiệu phản hồi bị lệch

2303

Bộ điều khiển điều tốc không dịch chuyển

2304

Dữ liệu căn chỉnh có lỗi

3201

RAM màn hiển thị không bình thường

4101

Điện áp tới bộ điều khiển điện tử quá 43V

4102

Quá dòng trong van điện từ của van giảm áp

4103

Mạch của van giảm áp (PRV) hở

4105

Quá dòng đến van điện từ ưu tiên thá quay

4106

Quá dòng đến van điện từ điều khiển tinh

4107

Quá dòng đến van điện từ tốc độ di chuyển

4108

Quá dòng đến còi di chuyển

119A

Quá dòng ( Van điện từ phanh tháp quay)

4202

Cảm biến nhiệt độ nước làm mát ngắn mạch tới mát

4203

Cảm biến tới nhiệt độ dầu thủy lực ngắn mạch với mát

4204

Cảm biến áp lực bơm ngắn mạch với vỏ

4207

Cảm biến áp lực bơm hở mạch

420A

Cảm biến nhiên liệu ngắn mạch với vỏ

420b

Cảm biến nhiên liệu hở hoặc ngắn mạch với ác quy

420C

Điện áp nguồn dưới 23V

420d

Điện áp nguồn trên 32V

420E

Tốc độ tay ga không phải từ 1 đến 10

4301

Dữ liệu không phù hợp giữa máy phát điện và cảm biến tốc độ (Máy phát điện hư hỏng)

4302

Dữ liệu không phù hợp giữa máy phát điện và cảm biến tốc độ (Cảm biến tốc độ hư hỏng)

4303

Động cơ chết

A201

Giao tiếp với bảng táp lô không bình thường

A202

Bảng táp lô phản ứng chậm với các tín hiệu của bộ điều khiển điện tử

A203

Giao tiếp trong bộ điều khiển điện tử không bình thường

4201

Tốc độ động cơ không bình thường


Khi hở cảm biến tốc độ đ/c = 0.5 đến 0.83
cụ có file o cụ ơi,
 

Thosumi

Tài xế O-H
Xin các cụ chỉ dùm cách vào màn hình dòng hitachi zaxi này ạ

IMG_20200320_092036.jpg
 

VHThanh

Tài xế O-H
Cụ nào biết cách vào màn hình -6 xem lỗi chi tiết không ạ ? Em đang gặp con báo lỗi E05 mà làm theo hướng dẫn không vào đc ạ
 

Xecogioi_thuan

Tài xế O-H

Công Tý

Tài xế O-H
Em lại "Xào xáo" tý chút về cách "Vào màn hình" để xem "Thông tin" của thiết bị (Máy xúc là chính các Cụ nhá). Sẽ được cập nhật thường xuyên với nhiều hãng xe khác nhau và tất nhiên các Cụ thoải mái tham gia để "Up date" những dòng xe mà mình có "Sở trường" (Có thưởng điểm mức cao nhất là 1000 điểm với tiêu chí "Chuẩn chỉ" nhé)
Làm việc với máy xúc nhiều, nhưng không phải ai cũng biết cách "Vào màn hình" (Nhất là những xe có trang bị màn hình hiển thị). Có khi lại tưởng "Con xe đời ơ kìa" thì làm gì có chức năng "Kiểm tra với kiểm chọt" gì.

Hôm nay Em "Choọc thử phát" vào cái "Bàn phím" của Kôbé đời trừ 1 (Hoặc -III, -IV cũng tương tự nhá) xem "Em ý bẩu sao".

Cách thức như sau (Xem thêm ảnh bên dưới):

1- Nhấn giữ nút "Buzzer Stop" đồng thời bật chìa khóa tới "ON" và nhả nút "Buzzer Stop".

2- Nhấn liên tục "Buzzer Stop" 5 "Nhát" màn hình sẽ hiển thị những thông số về xe.

3- Thay đổi hiển thị của các chức năng khác nhau bằng cách bấm nút "Buzzer Stop" (Đời này rất "Máu", chỉ chuyển đổi "Vòng tròn theo chiều tăng" còn chiều giảm ngược lại thì chịu chết).

4- Khởi động động cơ và thao tác những động tác cần để xem sự thay đổi của các thông số. Ví dụ: thao tác bất cứ động tác nào để xem sự thay đổi của dòng điện cấp cho "PSV bơm" (Van điện bơm). Hoặc vặn "Chiết áp ga" để xem dòng cấp cho mô tơ ga....

5- Muốn thoát khỏi chế độ "Hiển thị" đó chỉ còn cách duy nhất là đưa công tắc khởi động về "OFF" hoặc là "Tháo cọc bình".

6- Nếu chỉ cần xem tốc độ động cơ thì chỉ việc nhấn liên tục "Buzzer Stop" 5 đến 6 "Nhát", vòng tua hiện thị luôn và ngay.



Thưa cụ nhà cháu đang làm 1 em mà không thấy cái nút cụ bảo đâu cả

16256488461255551742097783251045.jpg
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên