Học tiếng anh chuyên ngành cùng VATC

Mod_VATC
Bình luận: 0Lượt xem: 1,192

Mod_VATC

Tài xế O-H
Học tiếng anh chuyên ngành ô tô ngày nay đang là điều phải bắt buộc nếu muốn sửa chữa được ô tô chuyên sâu. Vì vậy mà các bạn đang theo học sửa chữa ô tô, hoặc đã sửa chữa ô tô những chưa có khả năng sử dụng anh văn chuyên ngành thì đây là bài viết rất phù hợp.

Còn bây giờ, trước khi đến với bài từ vựng tiếng anh chuyên ngành ô tô ngay dưới đây, các bạn hãy nhìn kỹ hình ảnh trước để nắm bắt các chi tiết và sau đó đối chiếu dần nhé các bạn. 16 từ các bạn sẽ học trong 2 ngày nhé. Nào chúng ta cùng bắt đầu!.


Tiếng anh ô tô phần động cơ Part 1 – phần 3

· Oil pan (Sump): Các te dầu

· Sump Strainer: Bầu lọc thô

· Oil Filter: Bầu lọc tinh

· Oil Pump Forces Oil Under Pressure to Filter, Main Bearing and Other Parts: Bơm dầu đến bầu lọc, bánh răng chính và các bộ phận khác

· Main Oil Gallery: Đường dầu chính

· Crankshaft Drillings: Lỗ khoan trong trục khuỷu.

· Feed to Main Bearings: Cấp đến vấu cam (bạc đạn)

· Tappet: Con đội xu páp

· Cylinder: Xy Lanh

· Pust Rod: Đũa đẩy

· Valve Rocker: Van cân bằng

· Oil Fill Port: Nắm đổ nhớt

· Camshaft Bearing: Vấu cam

· Crankshaft Connecting Rod Bearing: Bạc đạn giữa trục khuỷu và thanh truyền.

· Big-end Bearing: Bạc đạn ở đầu to thanh truyền

· Cam: Trục cam

tieng-anh-o-to-he-thong-dong-co-p1.jpg
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên