Từ điển anh – việt xe máy công trình

H
Bình luận: 2Lượt xem: 2,922

haui

Tài xế O-H
Xe máy công trình, máy xây dựng, xe lu rung, xe xúc lật, xe nâng hàng, xe xúc đào...


Dozers
Máy ủi
Crawler Bulldozer
Máy ủi bánh xích
Skidsteer Loaders
Máy xúc
Compact Wheel Loaders
Máy xúc lật vật liệu khối đặc
Backhoe Loaders
Máy xúc đào liên hợp bánh lốp
Transit/Truck Concrete Mixers
Xe bồn trộn bê tông
Wheel Loaders
Máy xúc lật
Asphalt Pavers
Máy rải nhựa đường Asphalt
Vibratory Roller Single-Drum
Xe lu rung 1trống rung
Vibratory Roller Double-Drum
Xe lu rung 2 trống rung
Hydraulic Excavator
Máy xúc đào thuỷ lực
Tandem Hydrostatic Vibratory Roller
Xe lu rung thuỷ lực 2 trống sắt
Static 3 – Drum Roller
Xe lu tĩnh 3 trống sắt ( 1 trước , 2 sau)
Tire Roller
Lu bánh lốp ( Lu thảm, lu asphal)
Motor Grader
Xe san gạt
Paver
Xe rải nhựa đường (Máy rải thảm)
Cold Planer
Xe bóc đường
Skid Steer Loader
Xe xúc liên hợp
Forklift Truck
Xe nâng hàng
Combine Harvesters
Máy gặt đập liên hợp
Tractor &Compact Utility Tractors
Máy kéo
Forage Harvesters
Máy cắt cỏ
Harvesters Beet & Potato
Máy thu hoạch củ cải đường và khoai tây
Sprayers Self-Propelled
Máy phun nước tự động
Telehandlers
Xe sửa chữa điện
Amphibious backhoe excavator
máy xúc gầu ngược (làm việc trên cạn và đầm lầy)
Anchor and injection hole drilling machine
máy khoan nhồi và neo
Asphalt compactor
máy lu đường nhựa atphan
Asphalt pave finisher
máy rải và hoàn thiện măt đường atphan
Automobile crane
cần cẩu đặt trên ô tô
Backhoe excavator(drag shovel, backhoe shovel)
máy đào gầu ngược
Bridge crane
cần cẩu cầu
Bucket chain excavator
máy đào có các gầu bắt vào dây xích
Bucket wheel excavator
máy đào có các gầu bắt vào bánh quay
Cement crew conveyor
máy chuyển xi măng trục vít
Combined roller
xe lu bánh lốp
Compressed air pile driver
máy đóng cọc khí nén
Concrete discharge funnel
phễu xả bê tông
Concrete discharge hopper
máng trượt xả bê tông
Concrete mixer truck
xe trộn bê tông
Concrete spraying machine
máy phun bê tông
Concrete train
tổ máy rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông
Construction truck
xe tải dùng trong xây dựng
Crawler crane
cần cẩu bánh xích
Crawler excavator (Crawler shovel)
máy đào bánh xích
Crawler tractor
máy kéo bánh xích
Derrick
cần trục đêríc
Diesel pile driver
máy đóng cọc điêzen
Drag shovel (backhoe shovel)
máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp
Dragline excavator
máy đào có gầu kéo bằng dây cáp
Dredger
máy hút bùn
Drilling jumbo, Two booms
máy khoan lớn hai cần
Dump truck
xe tải ben
Electric chain hoist
tời xích điện
Elevator
máy nâng
Excavator
máy đào dất
Floating bridge dredger
máy đào vét đặt trên cầu phao
Floating crane
cầu phà
Forklift truck
xe dĩa
Front shovel
máy xúc gầu thuận
Gantry crane
cần cẩu di chuyển trên ray
Grab bucket/clamshell)
cẩu gầu ngoạm
Grab clamshell crane
cần cẩu ngoạm
Grab dredger
máy vét gầu ngoạm
Grader
máy gạt
Hoist
cần cẩu cầu / tời nâng, kích
Hydraulic casing machine
máy ép đóng ván cừ thuỷ lực
Hydraulic telescopic excavator
máy đào thuỷ lực gắn trên giàn
Hydraulic vibro-hammer
búa máy rung thuỷ lực
Joint cutter
máy tạo các mối nối thi công
Leveling finisher
máy san phẳng và hoàn thiện
Machine for soil stabilizing
máy ổn định nền móng
Manual chain hoist
tời xích vận hành tay
Mole
máy đào đường ngầm
Moving walkway
băng tải bộ
Padfoot drum vibrating roller with blade
đầm/lu rung chân đế có lưỡi ủi đặt
Paving stone-laying machine
máy rải đá mặt đường
Pile driver
máy đóng cọc
Pneumatic drill
máy khoan khí nén
Pneumatic-tired roller with sprinkler system
máy lu bánh lốp có hệ phun nước
Pontoon-mounted crane
cần cẩu đặt trên phao
Pulley
ròng rọc
Quarry truck
xe tải chở đá
Radial scraper
gầu cẩu quay
Ready mix plant
trạm bê tông trộn sẵn
Refuse compactor
máy đầm nén rác thải
Rope-operated excavator
máy đầo có gầu kéo bằng dây cáp
Rubber-tyred bulldozer
máy ủi bánh lốp
Rubber-tyred excavator (Tire/Tyre shovel)
máy đào bánh lốp
Shield machine
máy đào đường ngầm
Side dump loader
máy đào đổ đất lên xe ben ở hai bên
Single-drum drive roller
máy lu đơn (1 quả lu)
Spraying machine for asphalt, tar, bitumen
máy phun atphan, vữa, nhựa bitum
Steam pile driver
máy đóng cọc hơi nước
Stick vibrator (submerged vibrator)
máy đầm dùi
Sunction dredger
máy hút bùn
Swing loader
máy xúc gầu có thể quay
Tandem drum vibrating roller
máy lu rung (hai quả lu ở trước và sau)
Three-wheel roller
máy lu ba quả lu
Tire/Tyre roller
máy lu bánh lốp
Tower crane
cần cẩu tháp
Track tamper
máy đầm đường đất
Trailer
xe moóc
Trailer truck
xe tải kéo chở moóc
Trench compactor
máy đầm hào
Trench-cutting machine
máy đào hào, đào móng
Truck mixer, concrete pump
xe trộn và bơm bê tông
Truck-mounted elephant concrete pump
máy bơm bê tông vòi voi đặt trên xe ô tô
Truck-mounted multi-purpose concrete pump
máy bơm bê tông đa năng đặt trên xe ô tô
Vibrating plate compactor
máy đầm bàn
Vibrating rammer
máy đầm nện rung
Crawler tractor
máy kéo bánh xích
Derrick
cần trục đêríc
Diesel pile driver
máy đóng cọc điêzen
Drag shovel (backhoe shovel)
máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp
Dragline excavator
máy đào có gầu kéo bằng dây cáp
Drilling jumbo, Two booms
máy khoan lớn hai cần
Shift operating force
Lực điều khiển tốc
Main clutch operating force
Lực điều khiển li hợp chính
Steering clutch operating force
Lực điều khiển li hợp chuyển hướng
Angle blade width x heigh
Chiều rộng x Cao của gầm ủi
Max. lift height
Độ cao nâng được lớn nhất
Max. cutting depth
Độ sâu cắt được lớn nhất
Max. tilting angle
Độ nghiêng lớn nhất
Blade operating force
Lực ủi
Ripping angle
Góc cào cuốc
Max.lifting depth
Độ cao cuốc lớn nhất
Max.lifting height
Độ cao nâng được lớn nhất
Number of ripper teeth
Số răng của bàn cuốc
Ripper operating force
Lực cào cuốc
Travelling speeds
Tốc độ vận hành
Dimensions with angle blade & raer ripper
Kích thước (lắp bàn cào)[FONT=&quot](D x R x C)[/FONT]

Horizontal
Chiều ngang
Vertical
Chiều dọc
Max. gradient
Độ leo dốc
Width of track shoe
Độ rộng dây bánh xích
Ground pressure
Áp lực tiếp đất
Max. towing force
Lực kéo lớn nhất
Operating weight with ripper
Trọng lượng vận hành(có lắp bàn cuốc)
Flywheel power
Công suất bánh đà
Overall dimension: LxWxH
Kích thước toàn bộ máy (Dài x Rộng x Cao)

Min. Ground clearance
Khoảng cách gầm nhỏ nhất
Forward
Tiến
Backward
Lùi
Straight
Thẳng đứng
Max. torque
Momen xoắn lớn nhất
Manufacturer
Nhà sản xuất
Engine model
Model động cơ
Operation weight
Trọng lượng khi hoạt động
Rated horsepower
Công suất định mức
Rated rotation speed
Tốc độ vòng quay
Blade capacity
Dung tích lưỡi ủi


Bore
Đường kính pittông
stroke
Hành trình pittông
Four-stroke Diesel engine
động cơ điezen 4 kỳ
Four-stroke
4 kỳ
Four-stroke or US four-cycle
bốn thì
Displacement
Dung tích xylanh
Displacement volume
thể tích xy lanh
Total displacement
Tổng dung tích
All-weather tire
lốp cho mọi mùa
Bald tire
lốp không gờ
Collapsible spare tire
vỏ xe dự trữ
Detachable tire
lốp tháo rời được
Flat tire
lốp hết hơi
Giant pneumatic tire
lốp đôi (xe tải lớn)
Low aspect tire (wide tire)
Lốp thành thấp (lốp rộng)
Radial tire
Lốp tâm ngang
Sub less tire
Lốp khung chống
Tire size
Cỡ lốp
Tubless tire
Lốp không xăm
Tire rotation
Vòng quay lốp
Tire chain
Xích lốp
Temporary use tire
Lốp dùng tạm thời
Hydraulic control system
Hệ thống điều khiển thuỷ lực
Hydraulic brake booster
Cụm trợ lực phanh thuỷ lực
Electro-Hydraulic Power Steering (EHPS)
Hệ thống lái trợ lực
Hydraulic strut mount
Chân máy thuỷ thực
Hydraulic multi-plate clutch type center differential control system
Hệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
Accelerator Pump
Bơm gia tốc, bơm tăng tốc
Air Pump
máy bơm không khí, máy nén pít tông(để cấp không khí cho hệ thống khí nạp)
AIR pump (Secondary air injection pump)
Bơm không khí phụ
Belt, V (for van pump)
Cu roa bơm trợ lực
Coolant pump
bơm nước làm mát
Diesel infection pump
bơm phun diesel, bơm nhiên liệu diezen
Eccentric rotor pump
bơm quay lệch tâm
Electric fuel pump
bơm nhiên liệu bằng điện
External vane pump
bơm có cánh bên ngoài
Fuel-injection pump
bơm cao áp
Gear-type oil pump
máy bơm dầu kiểu bánh răng
Injection pump
Bơm cao áp
Oil pump
Bơm dầu
Pump assy, oil
Bơm dầu máy
Pump assy, water
Bơm nước
Pump, fuel
Bơm xăng
Compound motor
mô tơ đấu hỗn hợp
Crawler type motor grade
ô tô ủi chạy bánh xích
Electric motor
mô tơ điện
Four-cylinder motorcycle
mô tô bốn xi lanh
Motor, cooling fan
Mô tơ cánh quạt làm mát két nước
Washer motor
Mô tơ bơm nước rửa kính
Electronic Fuel injection (EFI)
Bộ phun xăng điện tử
FF system (Flexible fuel system)
Hệ thống phân phối nhiên liệu linh hoạt
FFS (Flexible fuel sensor)
Cảm biến phân phối nhiên liệu linh hoạt
Fuel accumulator
bộ tích năng (phun K)
Fuel cap
nắp bình nhiên liệu
Fuel charge
sự nạp hòa khí
Fuel consumption
lượng năng lượng tiêu hao
Fuel economy
tính kinh tế nhiên liệu
Fuel cut-off switch
công tắc cắt nhiên liệu
Fuel filler flap
nắp khóa chỗ đổ xăng
Fuel filler tube
ống dẫn nhiên liệu xuống thùng
Fuel filter
lọc nhiên liệu
Fuel gauge
đồng hồ mực xăng, máy chỉ thị nhiên liệu
Fuel indicator
máy chỉ thị nhiên liệu
fuel injection cleaner
Máy thông xúc kim phun
Fuel inlet valve
van nạp nhiên liệu
Fuel lid
nắp thùng nhiên liệu
Fuel line
ống dẫn xăng
Fuel mileage
lượng năng lượng tiêu hao
Fuel pressure
áp suất nhiên liệu
Fuel sedimenter
bộ phận tách nhiên liệu
Fuel starvation
sự thiếu nhiên liệu
Fuel supply
sự cung cấp nhiên liệu
Fuel tank
bình thùng nhiên liệu
Fuel tank filler cap
nắp bình chứa nhiên liệu
Fuel tank sender
cảm biến mực nhiên liệu
Fuel vapour
bốc hơi nhiên liệu
Fuel-injection pump
bơm cao áp
Pump, fuel
Bơm xăng
Sequential multi port fuel injection (EFI)
Hệ thống phun xăng liên tục nhiều cửa
Sequential Multiport fuel injection system
Hệ thống bơm xăng đa cổng khép kín
SMFI (Simultaneous Multiport fuel injection system)
Hệ thống bơm nhiên liệu đa cổng đồng thời
TBI system (Throttle body fuel injection system)
Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
Ten mode fuel economic rating
Chỉ số tiết kiệm nhiên liệu
Throttle body fuel injection system
Hệ thống bướm ga phun nhiên liệu
Reciprocating engine
Động cơ tuần hoàn
Rear engine, rear wheel drive
Xe động cơ sau, bánh lái sau
Over square engine
Động cơ kỳ ngắn
Lugging the engine
Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.
Long-stroke engine
Động cơ có hành trình piston dài
LPG engine
Động cơ khí hoá lỏng
In-line engine
Động cơ có xi lanh bố trí thẳng hàng
Horizontally-opposed engine
Động cơ kiểu xi lanh xếp nằm ngang
Gas turbine engine
Động cơ tua bin khí
Front-mounted engine
động cơ lắp phía trước
Front engine
động cơ đặt phía trước
Five-cylinder engine
động cơ năm xi lanh
Flat twin engine
động cơ chữ V phẳng
F-head engine
động cơ đầu chữ F
External combustion engine
động cơ đốt ngoài
Engine, assy partial
Cụm động cơ
Engine torque
mômen quay của động cơ
Engine temperature sensor
cảm biến nhiệt động cơ
Engine support
giá chìa đỡ động cơ
Engine subframe
khung gá động cơ
Engine speed sensor
cảm biến tốc độ động cơ
Engine speed sensing power steering
Tay lái trợ lực cảm ứng theo tốc độ động cơ
Engine speed (revolution per minute)
Tốc độ vòng tua động cơ
Engine speed
Tốc độ động cơ
Engine size
dung tích động cơ
Engine performance graph
Đồ thị tính năng động cơ
Engine parameters
các thông số động cơ
Engine oil level warning light
đèn báo mực dầu (nhớt) động cơ
Engine modification
Các tiêu chuẩn máy
Engine model code
mã động cơ
Engine manufacturer
nhà sản xuất động cơ
Engine management system (EMS)
hệ thống điều khiển động cơ
Engine layout
cách phân loại dộng cơ, vị trí đặt động cơ
Engine ECU
Máy tính điều khiển động cơ (hộp đen)
Engine diagnostic connected
giắc nối chẩn đoán động cơ
Engine coolant temperature sensor
Cảm biến nhiệt độ làm mát động cơ
Engine coolant temperature
Nhiệt độ nước làm mát
Engine coolant
nước làm mát động cơ
Engine control unit (ECU)
Hộp điều khiển (hộp đen)
Engine control module
Modul điều khiển động cơ
Engine compartment
khoang động cơ
Engine capacity
dung tích động cơ
Engine bay
ngăn, khoang động cơ
Engine (identification) number (EIN)
số máy
EM (Engine modification)
Các tiêu chuẩn máy
ECTS (Engine coolant temperature sensor)
Cảm biến nhiệt độ nước mát
ECT (Engine coolant temperature)
Nhiệt độ nước làm mát
Dual-piston engine
động cơ pittông đôi
Cover Sub - assy, engine
Nắp đậy bảo vệ máy
Boxer; Flat engine
Động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng với góc 180 độ. Kiểu động cơ truyền thống của Volkswagen, Porsche và Subaru
Bearer-plates of engine
ổ đỡ động cơ
An engine oil level check
kiểm tra mực dầu động cơ
Alternate Engine
Động cơ thay thế, Động cơ luân phiên
Gear oil
dầu hộp số
Oil consumption rate
Tỷ lệ tiêu hao dầu động cơ
Pump assy, oil
Bơm dầu máy
Oil level warning lamp
Đèn báo mức dầu
Guide, oil level gage
Ống dẫn hướng thước thăm dầu máy
Gear-type oil pump
máy bơm dầu kiểu bánh răng
Gage sub assy, oil level
Thước thăm dầu máy (que thăm dầu)
Engine oil level warning light
đèn báo mực dầu (nhớt) động cơ
Bedding-in oil
dầu chạy rà máy
Differential
bộ vi sai
Font differential
bộ vi sai phía trước
Differential side gear
bánh răng vi sai nhánh
Differential shaft
trục vi sai
Automatic slip-control differential (ASD)
cơ cấu khóa vi sai tự động
Center differential
bộ vi sai trung tâm
Final drive
truyền động cuối cùng
Chamber
buồng đốt
ASG - Automatic-Shift Gearbox
Hộp chuyển số tự động
Turning radius
Bán kính quay
Grade
Cấp độ
Parking brake
Phanh tay (đỗ xe)
Parking light (lamp
Đèn phanh
Built-in parking brake
phanh tay gắn liền
Battery voltage
Điện áp ắc quy
Service History
Nhật ký bảo dưỡng
Active Service System
Hệ thống hiển thị định kỳ bảo dưỡng
Equipment Maintenance Requirements List (EMRL)
danh mục các yêu cầu bảo dưỡng thiết bị
Engine capacity
dung tích động cơ
Cubic capacity
dung tích (xi lanh)
Capacity
Dung tích (Gầu)
Pumps and Motors
Bơm và Môtơ
Axial Piston
Pít tông hướng trục
Variable Displacement Pumps
Bơm có thể thay đổi lưu lượng
Fixed Displacement Motor
Môtơ không thể thay đổi lưu lượng
Variable Displacement Motor
Môtơ có thể thay đổi lưu lượng
The Basic Closed Circuit
Mạch kín cơ bản
Case Drain and Heat Exchanger
Đường dầu rò và bộ trao đổi nhiệt
Speed Sensors
Bộ cảm biến tốc độ
Charge Pump
Bơm nạp
Charge relief Valve
Van an toàn bơm nạp
Multi- Function Valves
Van đa chức năng
Pressure limiter valve
Van giới hạn áp suất
Bypass valve
Van thông qua
System Check Valves
Van một chiều hệ thống
Displacement Limiters
Bộ hạn chế lưu lượng
Auxiliary Mounting Pads
Mặt bích lắp bơm phụ
Filtration Options
Bộ lọc tuỳ chọn
Suction Filtration
Lọc hút
Charge Presure Filtration
Bộ lọc áp suất nạp
Manual Displacement Control (MDC)
Điều chỉnh lưu lượng bằng tay
Neutral Start Switch (NSS)
Công tắc khởi động trung gian
Hydraulic Displacement Control (HDC)
Điều khiển lưu lượng bằng hệ thống thuỷ lực
Electric Dislacement Control (EDC)
Điều khiển lưu lượng bằng tín hiệu điện
Automotive Control
Điều khiển tự động
Motor Loop Flushing Valve and Charge Relief Valve
Van xả mạch và van an toàn nạp của Môtơ
Technical Specifications
Các thông số kỹ thuật
Circuit Diagrams
Sơ đồ mạch
Direction of Rotation
Chiều quay
Recommended installation Position
Khuyến cáo vị trí lắp đặt
Hydraulic Parameters
Thông số thuỷ lực
Hydraulic Fluid
Dầu thuỷ lực
Cleanliness
Độ sạch
Pressure Measurement
Đo áp suất
Required Tools
Dụng cụ yêu cầu

Tiếp tục cập nhật!
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên