vòng bi và các ký hiệu - cách đọc thông số trên vòng bi

thengan
Bình luận: 3Lượt xem: 3,418

thengan

Tài xế O-H
trên động cơ ô tô và rất nhiều chi tiết máy khác sử dụng vòng bi nhưng để nhìn vào dãy số trên vòng bi không phải ai cũng có thẻ hiểu được chúng là gì, tôi xin mạo muội đăng baì này ở đâyđể anh em cùng thảo luận nhé(nếu không đúng chỗ xin BQT di rời giúp)
Số vòng bi là một dãy các chữ cái và con số mà ở đó cho biết các thông tin về: kiểu vòng bi, kích thước bao, kích thước, độ chính xác, độ hở bên trong và các thông số kỹ thuật liên quan khác. Chúng bao gồm các con số và các ký hiệu bổ sung.

Theo TCVN 3776-83 số vòng bi được hiểu như sau:

Ổ bi được kí hiệu bằng các con số. Hai số cuối biểu thị đường kính trong của ổ từ 20 đến 495 mm, các con số này bằng 1/5 kích thước thật của ổ bi, các ổ có đường kính trong từ 10 đến 20 mm có ki hiệu 00 (10 mm), 01 (12 mm), 02 (15 mm), 03 (17 mm).

Ví dụ: Ổ có ghi 150212 có nghĩa là: ổ bi 1 dãy (0), có vòng che bên ngoài (5), loại chịu tải nhẹ (2), chiều rộng bình thường (1), đường kính trong 60 mm (12×5).

nhưng còn dựa trên các thông số trên có nhận biết được kích thước bên ngoài không?
những vòng bi đặc biệt có ký hiệu như thế nào?
kính mong các anh chị em có kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực này chỉ giùm
 

phalaidat

Tài xế O-H
Theo em ngoài những tiêu chuẩn chung ,còn có những tiêu chuẩn do hãng sản xuất quy chuẩn để đọc được hết kí hiệu của các loại ổ lăn cần có tài liệu để tra cứu
 

Hoàng Nhật

Tài xế O-H
Theo em ngoài những tiêu chuẩn chung ,còn có những tiêu chuẩn do hãng sản xuất quy chuẩn để đọc được hết kí hiệu của các loại ổ lăn cần có tài liệu để tra cứu
BI Ỏ DÂY CÓ MẤY DẠNG KÍ HIỆU CỦA TỪNG BI KHÁC NHAU VÍ DỤ NHƯ DẦU 3 THÌ LAFBI CÔN CÒN DẦU 6 THÌ LÀ BI TRÒN CÒN CÓ BI TRỤ KÍ HIỆU LÀ GÌ CÁC BÁC CHÉM TIẾP
 

thengan

Tài xế O-H
BI Ỏ DÂY CÓ MẤY DẠNG KÍ HIỆU CỦA TỪNG BI KHÁC NHAU VÍ DỤ NHƯ DẦU 3 THÌ LAFBI CÔN CÒN DẦU 6 THÌ LÀ BI TRÒN CÒN CÓ BI TRỤ KÍ HIỆU LÀ GÌ CÁC BÁC CHÉM TIẾP
chữ số thứ tư từ phải sang trái biểu thị loại ổ :
ổ bi đỡ 1 dãy = 0
ổ bii đỡ lòng cầu hai dãy =1
ơ đũa trụ ngắn đỡ = 2
ổ đũa lòng cầu hai dãy =3
ổ kim hoặc ổ đũa trụ dài =4
ổ đũa trụ xoán đỡ =5
ổ bi đỡ chặn =6
ổ đũa côn =7
ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ = 8
ổ đũa chặn ổ đũa chặn đỡ =9
Số thứ năm và thứ sáu biểu thị những đặc điểm về cấu tạo của ổ, ví dụ góc tiếp xúc của bi trong ổ đũa chặn, có rãnh tựa ở vòng ngoài
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên