Ý nghĩa từ viết tắt và thuật ngữ detroit diesel electronic controls

tienpt
Bình luận: 7Lượt xem: 4,103

tienpt

Tài xế O-H
A/C - Air Conditioning
ACG - Air Compressor Governor
A/D - Analog to Digital
ASR - Anti - Skid -Regulation
ATI - Auxilary Timed Input
ATS - Air Temperatrure Sensor
BAT - Batterry
BOI - Beginning Of Injection
BPS - Bypass Position Sensor
CAN - Controller Area Network
CCM - Crankcase Monnitor
CCPS - Crankcase Pressure Sensor
CEL - Check Engine Light
CLS - Coolant Level Sensor
COM - Common
CPS - Coolant Pressure Sensor
CTS - Coolant Temperature Sensor
DDEC - Detroit Diesel Electronic Controls
DDEC III - Detroit Diesel Electronic Controls III Thế hệ thứ 3 (Đời máy )
DDEC IV - Detroit Diesel Electronic Controls IV Thế hệ thứ 4 (Đời máy )
DDEC V - Detroit Diesel Electronic Controls V Thế hệ thứ 5 (Đời máy )
DDEC VI - Detroit Diesel Electronic Controls VI Thế hệ thứ 6 (Đời máy )
DDL - Diagnotisc Data Link
DDL (+) - Diagnotisc Data Link Cực (+) của J1587 Data Link
DDL (-) - Diagnotisc Data Link Cực (-) của J1587 Data Link
DDR - Diagnostic Data Reader
ECM - Electronic Control Module
EEPROM - Electrically Erasable Programmable Read Only Memory
EFC - Electronic Fire Commander
EFPA - Electronic Foot Pedal Assembly
EOP - Engine Over-temperature Protection
ESH - Engine Sensor Harness
ESS - Engine Synchro Shift
EUI - Electronic Unit Injector
FEI - Fuel Economy Incentive
FPS - Fuel Pressure Sensor
GND - Ground
INJ - Injector
ISD - Idle Shuwdown
IVS - Idle Validation Switch
LSG - Limiting Speed Governor
MPG - Miles Per Gallon
N/A - Not Applicable
OEM - Original Equipment Manufactuter
OI - Optimized Idle
OLS - Oil Level Sensor
OPS - Oil Pressure Sensor
OTS - Oil Temperature Sensor
PGS - Pressure Governor System
PTO - Power Take Off
PW - Pulsewidth
PWM - Pulsewidth Modulated
RES/ACCEL - Resume / Accelerate Switch Use For Cruise Control
SEL - Stop Engine Light
SEO - Stop Engine Override
SET/COAST - Set/Coast Switch
SRS - Synchronous Reference Sensor
TBS - Turbocharger Boost Sensor
TBD - To Be Determined
TD - Tachometer Driver
TPS - Throttle Position Sensor
TRS - Timing Reference Sensor
VIH - Vehicle Interface Harness
VSG - Variable Speed Governor
VSS OC - Vehicle Speed sensor Open Collector
VSS - Vehicle Speed Sensor
NG - Natural Gas
VS - Variable Speed
STC - Stop Timing Control
SID - Subsystem Indentification Description

Các bác tự dịch sang tiếng việt nhé !!!!:lx

Bác nào còn từ nào thì post lên cho mọi người nhé!
 

namtv

Tài xế O-H
Em góp 1 vài từ cho xôm ạ

ENG BRK phanh động cơ
BKUP ALBM nút đề phụ
RSM/ACC chế độ ga lớn
SET/CST chế độ ga nhỏ
DATALINK liên kết dữ liệu
 

3zoka

Tài xế O-H
A/C - Air Conditioning
ACG - Air Compressor Governor
A/D - Analog to Digital
ASR - Anti - Skid -Regulation
ATI - Auxilary Timed Input
ATS - Air Temperatrure Sensor
BAT - Batterry
BOI - Beginning Of Injection
BPS - Bypass Position Sensor
CAN - Controller Area Network
CCM - Crankcase Monnitor
CCPS - Crankcase Pressure Sensor
CEL - Check Engine Light
CLS - Coolant Level Sensor
COM - Common
CPS - Coolant Pressure Sensor
CTS - Coolant Temperature Sensor
DDEC - Detroit Diesel Electronic Controls
DDEC III - Detroit Diesel Electronic Controls III Thế hệ thứ 3 (Đời máy )
DDEC IV - Detroit Diesel Electronic Controls IV Thế hệ thứ 4 (Đời máy )
DDEC V - Detroit Diesel Electronic Controls V Thế hệ thứ 5 (Đời máy )
DDEC VI - Detroit Diesel Electronic Controls VI Thế hệ thứ 6 (Đời máy )
DDL - Diagnotisc Data Link
DDL (+) - Diagnotisc Data Link Cực (+) của J1587 Data Link
DDL (-) - Diagnotisc Data Link Cực (-) của J1587 Data Link
DDR - Diagnostic Data Reader
ECM - Electronic Control Module
EEPROM - Electrically Erasable Programmable Read Only Memory
EFC - Electronic Fire Commander
EFPA - Electronic Foot Pedal Assembly
EOP - Engine Over-temperature Protection
ESH - Engine Sensor Harness
ESS - Engine Synchro Shift
EUI - Electronic Unit Injector
FEI - Fuel Economy Incentive
FPS - Fuel Pressure Sensor
GND - Ground
INJ - Injector
ISD - Idle Shuwdown
IVS - Idle Validation Switch
LSG - Limiting Speed Governor
MPG - Miles Per Gallon
N/A - Not Applicable
OEM - Original Equipment Manufactuter
OI - Optimized Idle
OLS - Oil Level Sensor
OPS - Oil Pressure Sensor
OTS - Oil Temperature Sensor
PGS - Pressure Governor System
PTO - Power Take Off
PW - Pulsewidth
PWM - Pulsewidth Modulated
RES/ACCEL - Resume / Accelerate Switch Use For Cruise Control
SEL - Stop Engine Light
SEO - Stop Engine Override
SET/COAST - Set/Coast Switch
SRS - Synchronous Reference Sensor
TBS - Turbocharger Boost Sensor
TBD - To Be Determined
TD - Tachometer Driver
TPS - Throttle Position Sensor
TRS - Timing Reference Sensor
VIH - Vehicle Interface Harness
VSG - Variable Speed Governor
VSS OC - Vehicle Speed sensor Open Collector
VSS - Vehicle Speed Sensor
NG - Natural Gas
VS - Variable Speed
STC - Stop Timing Control
SID - Subsystem Indentification Description

Các bác tự dịch sang tiếng việt nhé !!!!:lx

Bác nào còn từ nào thì post lên cho mọi người nhé!
Cụ dịch luôn ra tiếng Việt như cụ namtv thì tốt quá , anh em nhiều người tiếng Anh không sõi lắm./
 

tienpt

Tài xế O-H
Cụ dịch luôn ra tiếng Việt như cụ namtv thì tốt quá , anh em nhiều người tiếng Anh không sõi lắm./

Mình cũng muốn dịch lắm nhưng hôm bữa cụ Te Tua khiển trách nên mình để các cụ tự dịch hay hơn cụ à ! Thông cảm nhé ! Còn từ nào không hiểu các bác cứ post lên mình dịch cho :8::9:
 

namtv

Tài xế O-H
Góp vui với cụ thành tiền :D
1 AIR/CON.PRESSURE SW Công tắc áp suất máy nén của hệ thống lạnh
2 AIR/FUEL CLOSE LOOP Tỉ lệ không khí/nhiên liệu ở chế độ vòng kín
3 AUTO-CRUISE SIGNAL Tín hiệu* chế độ ga tự động
4 A/C SWITCH Công tắc điều hòa A/C
5 A/C SWITCH Công tắc máy lạnh A/C
6 *A/C RELAY Rơ le máy lạnh A/C
7 A/C Refrigerant Pressure Sensor Cảm biến áp suất lưu chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa
8 A/C Evaporator Temperature Sensor Cảm biến nhiệt độ dàn bay hơi trong hệ thống điều hòa
9 ACCEL. POSITION SNSR Cảm biến vị trí bàn đạp ga
10 ACCELERATOR POSITON SENSOR Cảm biến vị trí bàn đạp ga
11 Ambient Air Temperature Sensor Cảm biến nhiệt độ xung quanh
12 Brake Switch Công tắc đèn báo thắng sau
13 Brake Booster Pressure Sensor Cảm biến áp suất dầu của bộ tích trữ dầu trong hệ thống thắng ABS
14 BATTERY VOLTAGE Điện thế acquy
15 BAROMETRIC PRESSURE SENSOR Càm biến áp suất khí nạp
16 BEFORE OXYGEN SENSOR Cảm biến oxi phía trước bộ* trung hòa khí thải
17 BOOST PRESSURE SNSR Cảm biến áp suất tăng áp ( động cơ turbo )
18 *Camshaft Position Actuator Cảm biến vị trí trục cam ( cốt cam )
19 Camshaft Position Sensor Cảm biến vị trí trục cam ( cốt cam )
20 C1336 Zero point calibration of deceleration undone Cảm biến vị trí tay lái chưa được hiệu chỉnh về zero
21 Charging Sự nạp
22 Charging System Voltage Hiệu điện thế hệ thống sạc
23 COOLANT TEMP.SENSOR Cảm biến nhiệt độ động cơ
24 COOLANT TEMPERATURE SENSOR Cảm biến nhiệt độ động cơ
25 COOLING FAN Quạt làm mát
26 Coolant Pump Bơm chất làm mát động cơ
27 Cold Start Injector Béc phun ở chế độ khởi động lạnh
28 CLOSE LOOP FUEL CONTROL HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NHIÊN LIỆU Ở CHẾ ĐỘ KHÉP KÍN
29 CLOSED TP SWITCH Công tắc bướm ga ở vị trí đóng hoàn toàn
30 CLUTCH SWITCH Công tắc ly hợp
31 Crankshaft Position sensor Cảm biến vị trí trục khủy ( cốt máy )
32 Cruise Control Hệ thống tay ga tự động
33 Cylinder Máy ( động cơ )
34 cylinder block Cụm xilanh
35 Cylinder 1* Misfire Detected Máy số 1 bị mất lửa ( chết máy số 1 )
36 ENG.CRANKING SIGNAL Tín hiệu vòng tua máy
37 ENGINE OVERBOOTS CONDITION Động cơ đang trong tình trạng quá áp
38 ELECTRICAL LOAD SW. Công tắc tín hiệu phụ tải điện
39 ENGAGED GEAR Vào số
40 ENG. TORQUE(TQI) Momen lực
41 ENGINE SPEED Tốc độ động cơ
42 ENGINE LOAD Phụ tải động cơ
43 Engine Oil Pressure Sensor/Switch Circuit Cảm biến/công tắc áp suất dầu động cơ
44 ENG. COOLANT TEMP. Cảm biến nhiệt độ động cơ
45 ECT SENSOR Cảm biến nhiệt độ động cơ
46 Engine Coolant Level Sensor/Switch Cảm biến/công tắc mực nước chất làm mát động cơ
47 ELECTRIC Điện học
48 ELECTRICAL *SIGNAL Tín hiệu điện
49 ELECTRICAL LOAD SIGNAL ( ELS ) Tín hiệu phụ tải điện
50 EVAP (* Evaporative Emission Control system ) Hệ thống kiểm soát* sự bốc hơi của nhiên liệu
51 ( Hệ thống kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu được thiết kế để hấp thụ và kiểm soát hơi nhiên liệu phát ra từ bên trong thùng chứa, hệ thống này ngăn cản hơi nhiên liệu không thoát ra ngoài khí quyển.)
52 Evaporative bay hơi
53 Evaporator Giàn bốc hơi ( bộ phận của máy lạnh trong đó chất lạnh biến thành hơi hút nhiệt và làm lạnh các chất khác
54 Emission Bốc lên, khí xả
55 emission control (system): Hệ thống kiểm soát khí xả
56 EVAP Purge Flow Sensor Cảm biến kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu
57 EVAP PURGE VALVE Van kiểm soát sự bốc hơi của nhiên liệu
58 ( evaporative Emission control system purge control vanvle )
59 Evaporative Emission System Pressure Sensor Cảm biến đo áp suất hơi nhiên liệu
60 *Exhaust Valve Van xả ( xupap xả)
61 Exhaust Valve Control Solenoid Van solenoid kiểm soát van ( xupap)* xả khí
62 exhaust gas recirculation (EGR) valve Van kiểm soát sự hồi lưu khí xả ( hệ thống hồi lưu khí xả làm giảm mức độ thoát của oxit nito ( Nox)
63 Exhaust Gas Recirculation Sensor
64 Engine Oil Temperature Sensor Cảm biến nhiệt độ dầu của động cơ
65 Fan Speed Sensor Cảm biến tốc độ quạt làm mát
66 FUEL CONTROL SWITCH Công tắc nhiên liệu
67 Fuel Composition Sensor Cảm biến thành phần nhiên liệu ( cảm biến này xác định trị số Octan trong nhiên liệu )
68 Fuel injector Béc phun xăng
69 Fuel lever sensor Cảm biến đo mức nhiên liệu
70 Fuel Rail* Pressure Áp suất nhiên liệu trên đường ống phân phối* nhiên liệu
71 Fuel Rail* Pressure* sensor Cảm biến đo áp suất* đường ống phân phối* nhiên liệu
72 Fuel Pressure Regulator Bộ điều chỉnh áp suất nhiên liệu
73 Fuel Pump Primary Bơm nhiên liệu sơ cấp
74 Fuel Pump Secondary Bơm nhiên liệu thứ cấp
75 FUEL TEMP. SENSOR Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
76 Gear 1 Incorrect Ratio Tỉ số truyền bánh răng số 1 không đúng
77 Glow Plug Bu gi xông
78 Glow relay Rơ le bugi xông
79 HO2S Heater Cảm biến oxi
80 IGN.TIM'G ADJ.SIG Tín hiệu điều chỉnh góc đánh lửa
81 IGNITION TIMING ADVANCE Góc đánh lửa sớm
82 IGNITION TIMING Góc đánh lửa
83 Ignition Coil Cuộn dây đánh lửa
84 Ignition Coil Primary Cuộn dây đánh lửa sơ cấp
85 Ignition Coil Secondary Cuộn dây đánh lửa thứ cấp
86 Incorrect Gear Ratio Tỉ số truyền của bánh răng không đúng
87 *Idle Lí tưởng
88 Speed idle Vận tốc cầm chừng
89 INTAKE AIR MASS(F) Cảm biến lưu lượng khí nạp
90 INT.AIR TEMP.SNSR Cảm biến nhiện độ khí nạp
91 Intake air temperature sensor Cảm biền nhiệt độ độ khí nạp
92 Intake Air Heater "A" Circuit
93 Intake Manifold Cổ góp hút
94 Intake Manifold Tuning Valve Control Bộ kiểm soát van khí nạp
95 lntake Valve Van nạp ( xupap nạp )
96 lntake Valve Control Bộ điều khiển van nạp ( xupap nạp )
97 IDLE SWITCH Công tắc vận tốc cầm chùng
98 IDLE AIR CONTROL SYSTEM Bộ điều khiển vận tốc cầm chừng
99 *ID KEY VOL. Mã chìa khóa
100 Immobilizer Lamp Control Bộ điều khiển đèn chống trộm
101 INJECTION DURATION Thời gian phun
102 INJECTION DURATION CYL.1-4 Thời gian phun xi lanh 1-4
103 Injector Control Pressure Sensor *cảm biến áp suất kiểm soát sụ phun nhiên liệu
104 Injector Control Pressure Regulator Bộ điều chỉnh áp suất kiểm soát sự phun nhiên liệu
105 ISC ACTUATOR DUTY Bộ điều khiển vận tốc cầm chừng
106 ISC STEP MOTOR Moto bước điều chỉnh tốc độ cầm chừng
107 IMMOB.STATUS Tình trạng hệ thống chống trộm
108 Injector Béc phun
109 Intake Valve Control Solenoid Van solenoid kiểm soát khí nạp
110 Insufficient Coolant Temperature for Closed Loop Fuel Control Nhiệt độ động cơ chưa đạt ở chế độ vòng kín
111 Knock Control System Error Lỗi bộ kiểm soát kích nổ
112 Knock Sensor Cảm biến kích nổ
113 KNOCK CONTROL Điều khiển kich nổ
114 KNOCK ADAPT-CYL.1 Cảm biến kích nổ xilanh 1
115 KNOCK ADAPT-CYL.2 Cảm biến kích nổ xilanh 2
116 KNOCK ADAPT-CYL.3 Cảm biến kích nổ xilanh 3
117 KNOCK ADAPT-CYL.4 Cảm biến kích nổ xilanh 4
118 KICKDOWN* SW Công tắc tăng tốc ( công tắc tăng tốc được gắn trên sàn xe ngay dưới bàn đạp ga. Trước khi cánh bướm ga mở hoàn toàn, công tắc tăng tốc tiếp xúc với bàn đạp và chuyển sang vị trí đóng, đồng thời gửi thêm tín hiệu về ECU điều khiển phun xăng thêm.
119 LF WHEEL SPEED SNSR cảm biến tốc độ phía trước – bên trái ( LF )
120 LF SOLENOID STATUS Tình trạng role cảm biến tốc độ phía trước – bên trái ( LF )
121 LR WHEEL SPEED SNSR cảm biến tốc độ phía sau – bên trái ( LR)
122 LOAD SIGNAL Tín hiệu phụ tải điện
123 MOTOR PUMP RELAY Rơ le bơm ABS
124 MOTOR POSITION SNSR Cảm biến vi trí moto bước ( bộ đo gió )
125 MAP SENSOR Cảm biến áp suất khí nạp
126 Manifold Absolute Pressure/Barometric Pressure sensor Cảm biến áp suât khí nạp
127 Malfunction Hư hỏng, bị lỗi..
128 MASS AIR FLOW SNSR Cảm biến lưu lượng khí nạp
129 Mass or Volume Air Flow sensor Cảm biến lưu lượng khí nạp
130 Misfire Mất lửa
131 Misfire Detected with Low Fuel Hiện tượng bị chết máy khi* không đủ nhiên liệu
132 NEUTRAL SWITCH Công tắc tay số ở vị trí trung hòa ( số N )
133 OVER DRIVE SWITCH Công tắc hộp số khi tăng tốc
134 OXYGEN SENSOR-REAR Cảm biến oxi phía sau bộ xúc tác trung hòa khí thải
135 OXYGEN SENSOR
136 O2 SENSOR Cảm biến oxi
137 O2 Sensor Signals Tín hiệu cảm biến oxi
138 OIL CONTROL VALVE ( OCV ) Van điều khiển dầu phối khí trục cam ( liên quan tới áp suất dầu động cơ, nhiệt độ máy, vận tôc xe và vòng tua động cơ , cảm biến vị trí bướm ga )
139 OPENED TP SWITCH Công tắc vị trí bướm ga ở vị trí đóng hoàn toàn
140 ( Opened throttle possition switch )
141 Pedal Position Switch Công tắc vị trí bàn đạp ga
142 POWER STEERING SW. Công tắc trợ lực lái
143 Power Steering Pressure Sensor/Switch Cảm biến/công tắc áp suất dầu của hệ thống trợ lực lái
144 *Rocker Arm Cò mổ ( xú páp)
145 *Rocker Arm Actuator Control Bộ điều khiển cò mổ
146 RR SOLENOID STATUS Tình trạng role cảm biến tốc độ phía sau – bên trái ( RR)
147 RF WHEEL SPEED Sensor cảm biến tốc độ phía trước – bên phải ( RF)
148 RR WHEEL SPEED Sensor cảm biến tốc độ phía sau – bên trái ( RR)
149 Single Cylinder Misfire (Cylinder not Specified) Có một máy nào đó đang bị mất lửa ( chết máy )
150 SHIFT PATTERN SW. Công tắc sang số
151 STOP LAMP SW Công tắc đèn thắng
152 *SHIFT POSITION Vị trí tay số
153 Shift Solenoid "1-2" Van solenoid đổi số 1-2
154 System Too Rich Hỗn hợp khí nhiên liệu* quá giàu
155 System Too Rich at Idle Hỗn hợp khí nhiên liệu* quá giàu ở chế độ vận tốc cầm chừng
156 System Too Lean Hỗn hợp khí nhiên liệu quá nghèo
157 System Too lean* at Idle Hỗn hợp khí nhiên liệu* quá nghèo ở chế độ vận tốc cầm chừng ( kho6mg tải )
158 Signal Tín hiệu
159 Sliding Sự trượt
160 Sliding rooft Cửa trượt ( mái trượt )
161 THROTTLE P. SNSR Cảm biến vị trí bướm ga
162 THROTTLE P.SENSOR Cảm biến vị trí bướm ga
163 Throttle Position Sensor Cảm biến vị trí bướm ga
164 THROTTLE POSITION SENSOR (STEP MOTOR TYPE) Cảm biến vị trí bướm ga
165 ( loại moto bước )
166 Throttle Actuator Control Motor Moto kiểm soát vị trí cánh bướm ga
167 Throttle Actuator Control System Hệ thống điều khiển cánh bướm ga
168 Throttle/Pedal Position Sensor Cảm biến vị trí bướm ga/bàn đạp ga
169 Torque Converter Clutch Bộ ly hợp chuyển đổi momen lực
170 TRANSAXLE RANGE SW Công tắc vị trí tay số
171 Transmission Control System Hệ thống điều khiển hộp số tự động
172 Transmission Range Sensor* (PRNDL ) Cảm biến vị trí tay số
173 Transmission Fluid Temperature Sensor Cảm biến nhiệt độ dầu hộp số
174 Turbocharge Boots sensor* Cảm biến áp suất tăng áp
175 Turbo/Super Charger Boost Control Solenoid Van solenoid điều khiển áp suất tăng áp
176 Turbo/Super Charger Turbine Tuốc bin tăng áp trong động cơ turbo/supercharge
177 Turbo Charger Bypass Valve
178 Turbo/Super Charger Wastegate Solenoid Van solenoid điều khiển khí xả khi áp suất xi lanh quá cao trong đông cơ tăng áp
179 VEHICLE SPEED SENSOR Cảm biến tốc độ xe
180 WATER TEMPERATURE SWITCH Công tắc nhiệt độ nước
181 OIL LEVEL SENSOR cảm biến mực dầu (nhớt)
182 OIL PRESSURE SENSOR cảm biến áp suất dầu (nhớt)
183 AIR FLOW METER cảm biến lưu lượng khí
184 FUEL TANK SENDER cảm biến mực nhiên liệu
185 ENGINE TEMPERATURE SENSOR cảm biến nhiệt động cơ
186 WHEEL SPEED SENSOR cảm biến tốc độ bánh xe
187 ENGINE SPEED SENSOR cảm biến tốc độ động cơ
188 WATER TEMPERATURE GAUGE đồng hồ báo nhiệt nước
189 GAS METER đồng hồ (đo) khí
190 SPEEDOMETER đồng hồ (đo) tốc độ
191 OIL PRESSURE GAUGE đồng hồ áp suất dầu (nhớt)
192 AMPERE-HOUR METER đồng hồ ampe-giờ
193 OIL LEVEL GAUGE đồng hồ báo mực dầu
194 CHARGE INDICATOR đồng hồ báo nạp điện
195 SPEED INDICATOR đồng hồ chỉ tốc độ
196 DIMMER (SWITCH) công tắc pha-cốt
197 IGNITION SWITCH công tắc khóa điện
198 THERMAL CUT-OUT (TCO) cầu chì nhiệt
 

khanhphan

Tài xế O-H
có bác nào xài phần mềm chuẩn đoán DDDL 6.4 cho em hỏi để xem áp suất khí nạp và lưu lượng khí nạp của máy detrol diezel.
giúp đỡ giùm em
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên