Dòng xe 4A của Toyota được sản xuất từ năm 1980 đến năm 1998, động cơ của dòng xe này được trang bị động cơ 1.6 L (1587 cc), được trang bị động cơ thẳng hàng 4 xylanh, trang bị cam đơn (SOHC) hay cam kép (DOHC) tùy thuộc vào từng loại xe. Sau đây chúng ta xe tìm hiểu và khảo sát đặc tính hoạt động của xe Toyota Corolla 1.6 Liftback .
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Corolla 1.6 Liftback
Đường kính xylanh: 81 mm (3.19 inch)
Hành trình của piston: 77 mm (3.0 inch)
Động cơ 4 xylanh mỗi xylanh được trang bị 4 van, 2 van nạp, 2 van xả.
Công suất cực đại: 114.6 PS (113.0 bhp) (84.3 KW) tại số vòng quay 6000 (vòng/ phút)
Momen xoắn cực đại: 145 Nm (14.8 KGm) tại số vòng quay 4800 (vòng/ phút)
Khối lượng xe G= 1078 kg
Nhiên liệu: xăng
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Corolla 1.6 Liftback
Đường kính xylanh: 81 mm (3.19 inch)
Hành trình của piston: 77 mm (3.0 inch)
Động cơ 4 xylanh mỗi xylanh được trang bị 4 van, 2 van nạp, 2 van xả.
Công suất cực đại: 114.6 PS (113.0 bhp) (84.3 KW) tại số vòng quay 6000 (vòng/ phút)
Momen xoắn cực đại: 145 Nm (14.8 KGm) tại số vòng quay 4800 (vòng/ phút)
Khối lượng xe G= 1078 kg
Nhiên liệu: xăng