Bảng mã chẩn đoán hư hỏng (dtc) trên xe toyota đời 2003 – 2007

V
Vin
Bình luận: 0Lượt xem: 2,718

Vin

Tài xế O-H
BẢNG MÃ CHẨN ĐOÁN HƯ HỎNG (DTC) TRÊN XE TOYOTA ĐỜI 2003 – 2007 DÙNG CHO CÁC DÒNG XE CỦA MALAYSIA, VIỆT NAM, PHILIPPIN
Trong quá trình vận hành, sử dụng dòng xe ô tô TOYOTA đời 2003 – 2007 đến thời điểm hiện nay xe đã phải kiểm tra chẩn đoán, bảo dưỡng sửa chữa.
Trong quá trình vận hành, sử dụng dòng xe ô tô TOYOTA đời 2003 – 2007 đến thời điểm hiện nay xe đã phải kiểm tra chẩn đoán, bảo dưỡng sửa chữa. Khi kiểm tra chẩn đoán, các trạm bảo dưỡng sửa chữa thường sử dụng thiết bị IT2 để kết nối kiểm tra dòng xe TOYOTA. Sau đây tôi xin cung cấp một số mã chẩn đoán DTC để HSSV và cán bộ kỹ thuật khi kết nối kiểm tra xe TOYOTA đời 2003 – 2007
DTC NoHạng mục phát hiệnKhu vực hư hỏng
P0100Mạch cảm biến lưu lượng khí. Hở hay ngắn mạch cảm biến lưu lượng khí
. Cảm biến lưu lượng khí
. ECU động cơ
P0110Mạch nhiệt độ khí nạp. Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp
. Cảm biến nhiệt độ khí nạp (lắp trong cảm biến lưu lượng khí)
. ECU động cơ.
P0115Mạch nhiệt độ nước làm mát. Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến nhiệt độ nước.
. Cảm biến nhiệt độ nước.
. ECU động cơ.
P0116Trục trặc trong tính năng/ dải hoạt động của mạch nhiệt nước làm mát. Cảm biến nhiệt độ nước
. Hệ thống làm mát
. Van hằng nhiệt
P0120Hỏng mạch A cảm biến/ công tắc vị trí bướm ga/ bàn đạp ga. Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến vị trí bướm ga
. Cảm biến vị trí bướm ga
. ECU động cơ
P0121Trục trặc trong tính năng/ dải hoạt động của mạch A cảm biến/ công tắc vị trí bướm ga/bàn đạp ga.Cảm biến vị trí bướm ga
P0125Nhiệt độ nước làm mát không đủ cho điều khiển nhiên liệu mạch kín. Hở hay ngắn mạch trong cảm biến oxy có sấy
. Cảm biến ooxxy có sấy
. Hệ thống nạp khí
. Áp suất nhiên liệu
. Vòi phun
. Rò rỉ khí trong hệ thống xả
. ECU
P0135Hỏng mạch bộ sấy cảm biến nồng độ ôxy
(B1, S1). Hở hay ngắn mạch bộ sấy của cảm biến nồng độ ôxy
. Bộ sấy cảm biến nồng độ ôxy
. ECU
P0136Hỏng mạch cảm biến nồng độ ôxy
(B1, S2). Hỏ hay ngắn mạch cảm biến nồng độ oxy có sấy
P0141Hỏng mạch bộ sấy cảm biến nồng độ oxy
(B1, S2)Hở hay ngắn mạch bộ sấy của cảm biến nồng độ oxy
. Bộ sấy cảm biến nhiệt độ oxy
. ECU
P0325Hỏng mạch cảm biến tiếng gõ số 1, thân máy 1. Hở hay ngắn mạch cảm biến tiếng gõ số 1
. Cảm biến tiếng gõ số 1(Lỏng)
. ECU động cơ
P0335Hỏng mạch A của khu vực cảm biến vị trí trục khuỷu. Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến vị trí trục khuỷu
. Cảm biến vị trí trục khuỷu
. Đĩa cảm biến góc trục khuỷu
. ECU động cơ
P0340Hỏng mạch A của cảm biến vị trí trục cam (thân máy 1 hay một cảm biến). Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến vị trí trục cam
. Cảm biến vị trí trục cam
. Trục cam nạp
. Xích cam bị chảy nhảy răng
. ECU động cơ
P0443Mạch van điều khiển hệ thống kiểm soát xả hơi xăng. Hở hay ngắn mạch trong mạch VSV của EVAP.
. VSV cho EVAP
. ECU
P0500Cảm biến tốc độ xe A. Cụm đồng hồ táp lô
. Ngắn mạch hay hở mạch cảm biến tốc độ xe
. Cảm biến tốc độ xe
. ECU động cơ
P0505Hư hỏng hệ thống điều khiển không tải. Hở hay ngắn mạch van ISC
. ECU động cơ
P0605Lỗi bộ nhớ chỉ đọc (ROM) bên trong. ECU động cơ
P1300Hỏng mạch bộ đánh lửa (IC đánh lửa No.1). Hệ thống đánh lửa
. Hở hay ngắn mạch trong mạch IGF hay IGT1 từ cuộn đánh lửa có IC No.1 đến ECU
. Cuộn đánh lửa có IC No.1
. ECU động cơ
P1305Hỏng mạch bộ đánh lửa
(IC đánh lửa No.2). Hệ thống đánh lửa
. Hở hay ngắn mạch trong mạch IGF hay IGT2 từ cuộn đánh lửa có IC No.2 đến ECU
. Cuộn đánh lửa có IC No.2
. ECU động cơ
P1310Hỏng mạch bộ đánh lửa
(IC đánh lửa No.3). Hệ thống đánh lửa
. Hở hay ngắn mạch trong mạch IGF hay IGT1 từ cuộn đánh lửa có IC No.3 đến ECU
. Cuộn đánh lửa có IC No.3
. ECU động cơ
P1315Hỏng mạch bộ đánh lửa
(IC đánh lửa No.4). Hệ thống đánh lửa
. Hở hay ngắn mạch trong mạch IGF hay IGT1 từ cuộn đánh lửa có IC No.4 đến ECU
. Cuộn đánh lửa có IC No.4
. ECU động cơ
P1335Trục trặc trong mạch cảm biến vị trí trục khuỷu
(khi động cơ đang chạy). Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến vị trí trục khuỷu
. Cảm biến vị trí trục khuỷu
. Đĩa cảm biến góc trục khuỷu
. ECU
P1346Hư hỏng phạm vi/ tính năng mạch cảm biến vị trí trục cam cảm biến VVTHệ thống cơ khí (nhảy răng của xích cam, xích cam bị giãn)
. ECU động cơ
1349Hỏng hệ thống VVT-i. Thời điểm xupáp
. OCV
. Cụm điều khiển VVT
. ECU động cơ
P1520*2Hư hỏng mạch công tắc đèn phanh. Hở hay ngắn mạch của công tắc đèn phanh
. Công tắc đèn phanh
. ECU
P1600Hu hỏng cực BATT của ECUHở hay ngắn mạch nguồn dự phòng
. ECU
P1656Trục trặc mạch OCV (Thân máy 1). Hở hay ngắn mạch trong mạch OCV
. OCV
. ECUNguồn : khoa CNKT ÔTÔ trường Đại học Sao Đỏ
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên