Tên một số hệ thống

luongxuandoan2810
Bình luận: 1Lượt xem: 892

buidinhduong

Tài xế O-H
Ðề: Tên một số hệ thống

Mình xin nêu một vài ví dụ trích từ phần mềm dịch tiếng anh:
Lubrication system: Hệ thống bôi trơn
Alarm system: Hệ thống chống trộm
On-board diagnostic system: Hệ thống chẩn đoán trên xe
Speed-sensitive wiper system: Hệ thống gạt nước
Starting system: Hệ thống khở động
Emission control (system ): Hệ thống kiểm soát khí xả
Evaporation control system or evaporation emission control (system) (evap): Hệ thống kiểm soát bốc hơi nhiên liệu
Speed control system: Hệ thống kiểm soát tốc độ
Cooling system: Hệ thống làm mát
Steering system: Hệ thống lái
Hydraulic power steering system: Hệ thống lái trợ lực dầu
Electric power steering system : Hệ thống lái trợ lực điện
Induction system: Hệ thống nạp
Braking system: Hệ thống phanh
Anti-lock braking system: Hệ thống phanh chống bó cứng
Power-assisted brakes.: Hệ thống phanh có trợ lực
Suspension system: Hệ thống treo
Parking heater: Hệ thống xông
Ignition system : Hệ thống đánh lửa

Còn rất nhiều nhưng mình chỉ nêu vài từ thôi, đây là hình ảnh của phần mềm ấy cho bạn tham khảo:


Đây là đường link dẫn tới phần mềm đó http://www.oto-hui.com/diendan/f182/m-f-phan-memtu-dien-ki-thuat-oto-phien-ban-2012-a-183784.html
Chúc bạn học tốt
!
 

Bạn hãy đăng nhập hoặc đăng ký để phản hồi tại đây nhé.

Bên trên