1) Lệnh BOX (Tạo khối hộp)
Command: box (space)
Specify corner of box or
Command: box (space)
Specify corner of box or
<0,0,0>: nhập tọa độ góc của khối hộp ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn)
Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:
- Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space)
Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)
- Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)
Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)
Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)
Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)
2) Lênh SPHERE (Tạo khối cầu)
Command: sphere (space)
Specify center of sphere <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối cầu ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius of sphere or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius of sphere or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
3) Lệnh CYLINDER (Tạo khối trụ)
Command: cylinder (space)
Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối trụ ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify height of cylinder or [Center of other end]: nhập vào giá trị chiều cao (space)
4) Lệnh CONE (Tạo khối nón)
Command: CONE (space)
Specify center point for base of cone or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối nón ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius for base of cone or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify height of cone or [Apex]: nhập vào giá trị chiều cao (space) hoặc
Specify height of cone or [Apex]: a (click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn) (space)
5) Lệnh WEDGE (Tạo khối nêm)
Command: WEDGE (space)
Specify first corner of wedge or
Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:
- Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space)
Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)
- Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)
Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)
Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)
Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)
2) Lênh SPHERE (Tạo khối cầu)
Command: sphere (space)
Specify center of sphere <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối cầu ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius of sphere or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius of sphere or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
3) Lệnh CYLINDER (Tạo khối trụ)
Command: cylinder (space)
Specify center point for base of cylinder or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối trụ ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius for base of cylinder or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify height of cylinder or [Center of other end]: nhập vào giá trị chiều cao (space)
4) Lệnh CONE (Tạo khối nón)
Command: CONE (space)
Specify center point for base of cone or [Elliptical] <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của khối nón ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn).
Specify radius for base of cone or [Diameter]: nhập vào gái trị bán kính (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify height of cone or [Apex]: nhập vào giá trị chiều cao (space) hoặc
Specify height of cone or [Apex]: a (click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn) (space)
5) Lệnh WEDGE (Tạo khối nêm)
Command: WEDGE (space)
Specify first corner of wedge or
<0,0,0>: nhập tọa độ góc của khối nêm ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn)
Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:
- Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space)
Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)
- Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)
Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)
Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)
Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)
6) Lệnh TORUS (Tạo khối vòng xuyến)
Command: TORUS (space)
Specify center of torus <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của vòng xuyến ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn)
Specify radius of torus or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính vòng ngoài vòng xuyến (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify radius of tube or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính ống (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
7) Lệnh HI (HIDE)
Xem hình 3d ở chế độ khuất
Command: HI (space)
Để tắt lệnh HI ta chỉ việc rê con chỏ chuột tới một trong số các thanh cuộn rồi nhấp chuột trái lên thanh cuộn đó.
Specify corner or [Cube/Length]: tại đây có 2 tùy chọn.:
- Specify corner or [Cube/Length]:c (Tạo khối hộp lập phương) (space)
Specify length: nhập chiều dài cạnh của khối lập phương (space)
- Specify corner or [Cube/Length]: l (Tạo khối hộp bằng cách nhập chiều dài, rộng và cao) (space)
Specify length: nhập chiều dài theo trục X. (space)
Specify width: nhập chiều rộng theo trục Y (space)
Specify height: nhập chiều cao theo trục Z (space)
6) Lệnh TORUS (Tạo khối vòng xuyến)
Command: TORUS (space)
Specify center of torus <0,0,0>: nhập tọa độ tâm của vòng xuyến ( hoặc click chuột trái vào vị trí bất kỳ trên vùng nhìn)
Specify radius of torus or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính vòng ngoài vòng xuyến (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
Specify radius of tube or [Diameter]: nhập vào giá trị bán kính ống (space) hoặc
Specify radius for base of cone or [Diameter]: d ( nhập vào giá trị đường kính) (space)
7) Lệnh HI (HIDE)
Xem hình 3d ở chế độ khuất
Command: HI (space)
Để tắt lệnh HI ta chỉ việc rê con chỏ chuột tới một trong số các thanh cuộn rồi nhấp chuột trái lên thanh cuộn đó.